SGK Vở bài tập Toán 5 - Bài 142: Ôn tập về số thập phân

  • Bài 142: Ôn tập về số thập phân trang 1
  • Bài 142: Ôn tập về số thập phân trang 2
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
Viết tiếp vào chỗ chấm :
75,82 đọc là : 	
75,82 gồm	chục,	đơn vi;	phần mười	phần trăm.
9,345 đọc là : 	
9,345 gồm 	 đơn vị ; 	 phần mười	 phần trăm	
phần nghìn.
2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Số thập phân gồm
Viết số
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.
51,84
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.
Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn.
Không đơn vị; một phần trăm.
3, Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :
Ẳ =0’2 :
10
5
79
68
10
100
100
1
64
3
295
10
10
100
100
132
2^=	
100
•	4 87 -
1000 =
1000
95,8
9	3,678
6,030
95,79
3,68
6,0300
47,54 ... 47,5400 0,101 ... 0,11 0,02 ...0,019
Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau :
12,9;	2,5;	5,2;	12,6.