Giải toán lớp 3 Làm quen với chữ số La mã

  • Làm quen với chữ số La mã trang 1
  • Làm quen với chữ số La mã trang 2
§118. LÀM QUEN vó I CHÚ số LA MÃ
GHI NHỚ:
- Các chữ số La Mã thường gặp:
I
n
m
IV
V
VI
VII
vni
IX
X
XI
XII
XX
XXI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
- Chữ số I (1); X (10) được lộp lại nhiều nhất là 3 lần. Ví dụ: n (2); m (3); XX (20)
Chữ số I viết bên trái V hay X để biểu thị trừ đi 1.
Ví dụ: IV (4); IX (9)
Chữ số I viết bên phải V hay X để biểu thị cộng thêm 1. Ví dụ: VI = (6); XI = (11)
❖ Bài 1
Dọc các số viết bằng chữ sô' La Mã sau dây:
XI;	XXI;
XII;	XX
I;	III;	V;	VII;	IX;
II;	IV;	VI; VIII;	X;
Bài ộíảí
I:
một',
III: ba;
V:
nứzn;
VII: bảy;
IX:
chín.-,
XI: mười một;
XXI:
hai mươi mối',
II:
hai',
IV: bốn;
VI:
sáu\
VIII: tám;
X:
mười',
XII: mười hai;
XX:
hai mươi
❖ Bài 2
Đổng hồ chỉ mấy giờ?
Bài gíảí
— Đồng hồ A chỉ 6 giờ. - Đồng hồ B chỉ 12 giờ. - Đồng hồ c chỉ 3 giờ.
Bài 3
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hãy viết các sô II, VI, V, VII, IV, IX, XI: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài ỹíảí
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
II;	IV;	V;	VI;	VII;. IX;	XI
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
XI;	IX;	VII;	VI;	V; IV;	II
❖ Bài 4
Viết các sô' từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.
Bàí gíảí
I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII