Giải toán lớp 3 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo)
§165. ÔN TẬP BAN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM V1100 000 lanuieoi Bài 1 Tính nhẩm: 30000 + 40000 - 50000 = b) 3000 x2 :3 = 80000 - (20000 + 30000) = 4800 : 8x4 = 80000 - 20000 - 30000 = 4000 : 5 : 2 = Bàí gíảí 30000 + 40000 - 50000 = 20000 b) 3000 X 2 : 3 = 2000 80000 - (20000 + 30000) .= 30000 4800 : 8 X 4 = 2400 80000 - 20000 - 30000 = 30000 4000 : 5 : 2 =400 Bài 2 Đặt tính rồi tính: á) 4083 + 3269 b) 37246 + 1765 8763 - 2469 6000 - 879 3608 X 4 d) 40068 : 7 6047 X 5 6004 : 5 Bài gíảí a) + 4083 3269 8763 2469 735Ỉ 4083 + 3269 = 7352 629' 8763 - 1 2469 = 6294 b) + 37246 1765 6000 879 39011 5121 37246 + 1765 = 39011 6000 - 879 = 5121 c) X 3608 4 6047 X 5 14432 30235 3608 X 4 = 14432 6047 X 5 = 30235 d) 40068 7 6004 5 • 50 5724 10 1200 16 00 28 04 0 4 40068 : 7 = 5724 6004 : 5 = 1200 (dư 4) ❖ Bài 3 Tìm x: a) 1999 + X = 2005 b) XX 2 = 3998 Bàí gíảí 1999 + X = 2005 b) X X 2 = 3998 X = 2005 - 1999 X = 3998 : 2 X - 6 X = 1999 ❖ Bài 4 Mua 5 quyển sách cùng loại phài trả 28500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thê phải trải bao nhiêu tiểnĩ Tóm tắt 5 quyển sách: 28500 đồng 8 quyển sách: ... đồng? Bàí gíảí Mua 1 quyển sách phải trả: 28500 : 5 = 5700(đồng) Mua 8 quyển sách phải trả: 5700 X 8 =45600 (đồng) Đáp số: 45600 đồng ❖ Bài 5 Có thể xếp như hình bên: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: