SGK Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư

  • Phép chia hết và phép chia có dư trang 1
  • Phép chia hết và phép chia có dư trang 2
PHÉP CHIA HẼT VÀ PHÉP CHIA có Dư
8 chia 2 đuọc 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8:2 là phép chia hết.
Ta viết: 8:2 = 4.
Đọc là : Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9:2 là phép chia có dư, 1 là sô' dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư một.
1 Tính rồi viết theo mẫu : a) Mẫu:
12
6
12
2
0
Viết: 12:6 = 2
20
15
24
b) Mẫu:
17
5
15
3
2
Viết:
17:5 =
= 3 (dư 2)
19
29	6
19 4
c)
20	3
28	4
46 5
42	6
Chú ý: Sớ dư bé hon só chia.
a) 32 32 0
c) 48 48 0
_4_
8
b) 30 24 6
d) 20 J5 5
_6_
4
_3_
5
3 Đã khoanh vào 1 số ô tỏ trong hình nào ?
a)
b)
6