SGK Vở bài tập Toán 4 - Bài 54. Đề - xi - mét vuông

  • Bài 54. Đề - xi - mét vuông trang 1
ĐỂ-XI-MÉT VUÔNG
1. Viết (theo mẫu):
49dm2 : Bốn mươi chín đề-xi-mét vuông.
119dm2 :	
1969dm2 :	
32 OOOdm :	
Viết (theo mẫu):
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông : 102dm2.
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông : ... Một nghìn chín trăm năm mươi tưđề-xi-mét vuông : Chín trăm chín mươi đề-xi-mét vuông :	
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4dm2
508dm2 =	cm2
1996dm2 =	cm2
1000cm2 =	dm2
4800cm2 =	dm2 2100cm2 =	dm2
320cm2
9dm2 5cm2
3dm2 20cm2 905cm2
955cm2
2001cm2
9dm 50cm2 20dm210cm2
5. Tơ giấy hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 9cm, chiếu rộng 5cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vl bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ.
Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.Bài giải