SGK Vở bài tập Toán 4 - Bài 8. Hàng và lớp
HÀNG VÀ LỚP 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống : Đọc số Viết số Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín 632 730 3 6 0 7 1 5 Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẩu : Chữ số 3 trong số 876 325 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng , lớp Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng , lớp Trong số 972 615, chữ số ... thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. Trong số 873 291, chữ số ... thuộc hàng chục, lớp Trong số 873 291, chữ số ... thuộc hàng đơn vị, lớp 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Số 543 216 254 316 123 456 Giá tr của chữ số 2 200 Giá tr của chữ sô' 3 Giá tr của chữ số 5 4. Viết số thành tổng (theo mẫu): Mầu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 + 3. 73541 = 6532 = .... 83071 = 90025 =