Giải bài tập Toán lớp 1: Các số tròn chục
• . CÁC SỐ TRÒN CHỤC 1. Viết (theo mẫu) : VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 20 hai mươi 10 mười 90 chín mươi 70 bảy mươi a) ĐỌC SỐ VIẾT SỐ Sáu mươi 60 Tám mươi 80 Năm mươi 50 Ba mươi 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục : 40 Tám chục : 80 Sáu chục : 60 Một chục : 10 Năm chục : 50 c) 20 : hai chục 50 : năm chục 70 : bảy chục 80 : tám chục 90 : chín chục 30 : ba chục 20 > 10 40 < 80 90 > 60 30 < 40 80 > 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90