Giải bài tập Toán lớp 1: Hai mươi, hai chục

  • Hai mươi, hai chục trang 1
• HAI MƯƠI. HAI CHỤC
Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các sô đó :
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Đọc là : mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi.
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
Đọc là : hai mươi, mười chín, mười tám, mười bảy, mười sáu, mười lăm, mười bốn, mười ba, mười hai, mười một, mười.
Trả lời câu hỏi :
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia sô rồi đọc các số đó :
	1	1	1	1	1	1	1	1	1	1	1	>
11	12	13	14	15	16	17	18	19	20
Đọc là : mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi.
Trả lời câu hỏi :
Số liền sau của 15 là 16.
Số liền sau của 10 là 11.
Số liền sau của 19 là 20.