Giải bài tập Toán lớp 1: Mười ba, mười bốn, mười lăm

  • Mười ba, mười bốn, mười lăm trang 1
  • Mười ba, mười bốn, mười lăm trang 2
. MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
Viết sô :
a) Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm :
10, 11, 12, 13, 14, 15
b) 10 11	12 13 14 15
15
14
13
12
11
10
Điển số thích hợp vào ô trống :
3. Nối mỗi tranh vổi một số thích hợp (theo mẫu) :
\\\\\
\ \ \ \
14 7
12
10
11
Điển số vào	dưới mỗi vạch	của	tia số :
I	1	1	1	1	1	1	1	1 1	1	1	1	1	1	H>
0	1	2	3	4	5	6	7	8 9	10	11	12	13	14	15