Giải toán lớp 2 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
Bài 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiẽptheo) I. GHI NHỚ: Số có hai chữ số, chữ số bên phải là số đơn vị, chữ số bên trái là số chục. II. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP í. Viết (theo mẫu); Chục Đơn vị Viết số Dọc số 8 5 85 Tám mươi lăm 3 6 ■ 7 1 9 4 Giải Chục Đơn vị Viết số Đọc số Phân tích 8 5 85 Tám mươi lăm 85 = 80 + 5 3 6 36 Đa mươi sáu 36 = 30 + 6 7 1 71 Bảy mươi mốt 71 = 70 + 1 9 4 94 Chín mươi bốn 94 = 90 + 4 2. Viết số 57, 98, 61, 88, 74, 47, theo mẫu: [ 57 = 50+7' Giải 57 = 50 + 7; 88 = 80 + 8; * 34 - 38; ' 72 - 70; Các dấu >, <, = Cần ph 34 < 38; 72 > 70; 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7 80 + 6- 85 40 + 4- 44 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44 98 = 90 + 8; 74 = 70 + 4; 27 _ 72; 68 - 68; Giải i điền: 27 < 72; 68 = 68; Viết các số 33, 54, 45, 28; Theo thứ tự từ bé đến lớn; Theo thứ tự từ lôn đến bé. Giải Thứ tự từ bé đến lớn là: 28, 33, 45, 54. Thứ tự từ lớn đến bé là: 54, 45, 33, 28. Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84. III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Viết các số: 30, 42, 17, 46, 60. Theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo thứ tự từ lớn đến bé. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 63 63 ; 17 + 3 I 22; 70 □ 72 ; 27 + 2 [20. Viết các số tương ứng sau đây: Tám mươi bảy: I I ; Sáu mươi chín: □ Bảy mươi hai: I I; Mười một: □