Giải toán lớp 2 Bài 51: 32 - 8

  • Bài 51: 32 - 8 trang 1
  • Bài 51: 32 - 8 trang 2
Bài 51
32 - 8 = ?
THỰC HIỆN MẪU
32	•
	8_
24	*3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
2 không trừ được 8, ta lấy 12 trừ 8 bằng 4. viết 4, nhớ 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. Tính:
52	_	82	_	22
9	4	3
62
7
42
6
32
5
72
8
12
9
52
3
92
4
Giải
52
9
43
32
5
27
82
4
78
72
8
22
3
19
12
9
64
62
7
55
52
3
49
42
6
36
92
4
88
2. Dặt tinh rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 72 và 7;
a)
72
7
65
b) 42 và ổ;
Giải
b)
42
6
36
c) 62 và 8.
c)
62
8
54
3. Hòa có 22 nhản vở, Hòa cho bạn 9 nhãn vở. HỎI Hòa còn lại bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt: Có: 22 nhãn vở.
Cho: 9 nhãn vở.
Còn: _ nhãn vở?
Giải
Số nhãn vở Hòa còn lại còn:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
4. Tìm x: a) X + 7 = 42;
b) 5 + X
Giải
a) X + 7 = 42 X =42-7 X =35
b) 5 +
X = 62 X = 62 - 5 X = 57
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Đặt tính rồi tính: 52 - 7 =	72 - 5 =
Tìm x:	X + 6 = 22;	4 + X = 42.
Bình hái được 22 quả táo. Bình cho bạn 7 quả táo. Hỏi Bình còn lại bao
nhiêu quả táo?
Đáp số: 15 quả
92 - 8 =