SGK Toán 5 - Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
ĐÉ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : để-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuóng. Một đề-ca-mét vuông (1dam2) 1m2 Đề-ca-mét vuông Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2. Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1dam2 = 100m2 1dam Héc-tô-mét vuông 1dam2 1hm 0 Đọc các số đo diện tích : 105dam2; 32 600dam2; 492hm2; 180 350hm2. 0 Viết các số đo diện tích : Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông. € a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2dam2 =... m2 30hm2 =... dam2 3dam215m2 = ... m2 12hm2 5dam2 = ... dam2 200m2 =... dam2 760m2 = ... dam2... m2 b) Viết phân số thích 1m2 =... dam2 3m2 = ... dam2 27m2=... dam2 vào chỗ chấm : 1dam2 =... hm2 8dam2 = ... hm2 15dam2 = ... hm2 Hướng dẫn: 100m2 - 1dam2 1 m2 = —ị— dam2 100 3m2 = dam2 100 Ỡ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đế-ca-mét vuông (theo mẫu): 5dam223m2 ; 16dam291m2 ; 32dam25m2. 23 o 23 Mẫu : 5dam2 23m2 =5dam2 + -^-dam2 = 5 ~ dam2 100 100