SGK Toán 5 - Khái niệm số thập phân

  • Khái niệm số thập phân trang 1
  • Khái niệm số thập phân trang 2
  • Khái niệm số thập phân trang 3
Chương hai
số THẬP PHAN.
CẮC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
2m 34cm = 2,34m
I - SỐ THẬP PHÂN
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a)
m
dm
cm
mm
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1dm hay T-m còn được viết thành 0,1m.
10
1 cm hay m còn được viết thành 0,01 m.
1 mm hay —7— m còn được viết thành 0,001 m. ? 1000
1	1	1	-	,
Các phân số thập phân -7-;	; —— được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
10	100	1000
0,1 đọc là : không phẩy một;	0,1 =
10
0,01 đọc là : không phẩy không một; 0,01 =
100
0,001 đọc là : không phẩy không không một; 0,001 = Các sô': 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân.
1000
3. TOÁN 5 - A
33
m
dm
cm
mm
0
5
0
0
7
0
0
0
9
3. TOÁN 5 - B
5
5dm hay còn được viết thành 0,5m.
7cm hay y^-m còn được viết thành 0,07m.
9mm hay —5— m còn được viết thành 7 1000 v
0,009m.
Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân.
o Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
34
±±1±_L±±1±
0 100 100 100 100 100 100 100 100 100
I	1	I	1	I	4-	4	H	i	I	Mi-
0,01	0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09	0,1
© Viết số thập phân thích hợp
a) 7dm = — m = 0,7m
10
5
5dm = -- m = ... m 10
2mm = —7- 1000
4
4g = 7777 kg = ... kg a 1000
100
3cm = -4- m = ... m 100
8mm = 4—m = ••■ m 1000
6 kg =... kg
6g = —77 y 1000
© Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
m
dm
cm
mm
Viết phân số thập phân
Viết sô' thập phân
0 •
5
5
— m
10
0,5m
0
1
2
12
100 m
0,12m
0
3
5
... m
... m
0
0
9
... m
... m
0
7
... m
... m
0
6
8
... m
... m
0
0
0
1
... m
... m
0
0
5
6
... m
... m
0
3
7
5
... m
... m