SGK Toán 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số

  • Ôn tập: Khái niệm về phân số trang 1
  • Ôn tập: Khái niệm về phân số trang 2
Chương một
ÔN TẬP VÀ Bổ SUNG VỂ PHÂN số. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐÉN TÌ LỆ. BẢNG ĐON VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Viết : 4 3
Viết: Ặ 10
Đọc: hai phần ba
Đọc: năm phần mười
/
Ị
Ị
	 ■
\
 Ị ị
 Ị -
ỔN TẬP : KHÁI NIỆM VÉ PHÂN số
Viết: 4 4
Đọc: ba phần tư
Viết: 44 100
Đọc: bốn mươi phần một trăm hay bốn mươi phần trăm
5 3 40 A X	.
— ; — ; — ; —— à các phân số.
10	4	100 p
Chú ý:
1) Có thể dùng phân sô' để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
Ví dụ :	1:3 = ^- ;
0
2) Mọi số tự nhiên đéu có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
4
4:10=^-
10
9:24; y: 2 ;
Ví dụ:	5 = 7 ;
1
2001 =
2001
1
3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
Ví dụ: 1=j;
4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
Vídụ:	0 = y ;
125
o a) Đọc các phân số:
5	25	91	60	85
7	’ 100	’ 38	’ 17	’ 1000	'
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Viết các thương sau dưới dạng phân số:
3:5;	75:100;	9:17.
Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1 :
32;	105;	1000.
Viết số thích hợp vào ô trống :