SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tuần 23 - Chủ điểm: MUÔNG THÚ

  • Tuần 23 - Chủ điểm: MUÔNG THÚ trang 1
  • Tuần 23 - Chủ điểm: MUÔNG THÚ trang 2
  • Tuần 23 - Chủ điểm: MUÔNG THÚ trang 3
  • Tuần 23 - Chủ điểm: MUÔNG THÚ trang 4
Có vần ươt:	
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1 Viết tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp : hô, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn,
tê giác, sóc, ch ổn, cáo, hươu.
Thú dữ, nguy hiểm
Thú không nguy hiểm
M : hổ	
M : thỏ,	
2 Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời câu hỏi : ■ ■ '
Thỏ chạy như thế nào ?
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhưthế nào ?
Gấu đi như thế nào ?
Voi kéo gỗ như thế nào ?
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây : Trâu cày rất khoẻ.
M : Trâu cày như thế nào ? a) Ngụa phi nhanh như bay.
b) Thấy một chú ngụa béo tốt đang õn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cuòi khánh khạch.
CHÍNH TẢ
(J) Điển / hoặc n vào chỗ trống :
....âm gian ...,ều cỏ thấp ....e te Ngõ tối đêm sâu đóm lộp ,...oè ....ung giậu phất pha màu khói nhọt ,...àn ao lóng ....ánh bóng trâng ....oe.
2 Tìm những tiếng có nghĩa điển vào chỗ trống :
TẬP LÀM VĂN
© Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
Mẹ ơi, đây có phải con hươu sao không ạ ?
Phải đây, con ạ.
M : - Trông nó dễ thương quá /
Nó giống con hươu trong phim thế, mẹ nhỉ ?
Nó xinh quá!
a) - Con báo có trèo cây được không ạ ?
- Được chứ ! Nó trèo giỏi lắm.
- Thưa bác, bạn Lan có nhà không ọ ? - Có. Lan đang học bài ở trên gác.
2 Chép lại 2 - 3 điều trong nội quy của trường em.