Giải bài tập Toán lớp 1: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
• LUYỆN TÂP
Viết sô :
Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi : 30, 13, 12, 20.
Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín : 77, 44, 96, 69.
Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám : 81, 10, 99, 48.
2. Viết (theo mẫu) :
Số liền sau của 23 là 24;
Số liền sau của 84 là 85 ;
Số liền sau của 54 là 55 ;
Số liền sau của 39 là 40;
a) 34 69
72 < 81
62 = 62
Sô' liền Sổ liền Số liền Số liền
b) 47 > 45 81 < 82
95 > 90
61 < 63
sau của 70 là 71 sau của 98 là 99 sau của 69 là 70 sau của 40 là 41
55 33
77 < 99
88 > 22
Viết (theo mẫu) :
87 gồm 8	chục	và 7 đơn	vị;	ta	viết : 87 =	80 + 7
59 gồm 5	chục	và 9 đơn	vị;	ta	viết : 59 =	50 + 9
20 gồm 2	chục	và 0 đơn	vị;	ta	viết : 20 =	20 + 0
99 gồm 9	chục	và 9 đơn	vị;	ta	viết : 99 =	90 + 9