Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 80. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

  • Tiết 80. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) trang 1
  • Tiết 80. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) trang 2
  • Tiết 80. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) trang 3
Tiết 80. ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
(Tiếp theo)
Tính nhẩm:
12-6
=
6 + 6
=	17-9
=
5 + 7	=
9 + 9
=
13-5
= 8 + 8
=
13 - 8 =
14-7
=
8 + 7
= 11-8
=
2 + 9	=
17-8
=
16-8
=	4 + 7
Giải
=
12-6 =
12-6
=
6
6 + 6
= 12
17-9
= 8
5 + 7	= 1
9 + 9
—
18
13-5
= 8
8 + 8
= 16
13-8 =5
14-7 =7	8 + 7	=15
17-8 =9	16-8 =8
2. Đặt tính rồi tính:
68 + 27
90 - 32
a)
68
27
56 + 44 71 - 25
56
44
11-8 =3 4 + 7	=11
82 - 48 100-7
Giải
2 + 9	=11
12-6 =6
95
100
90
71
32
25
58
46
7 ?
17
17-9
—
b)
3. Số
a)
82
48
34
100
7
93
b)
c) 16 - 9 16 - 6 - 3 =
15-6 d) 14 - 8
14 - 4 - 4 =
Giải
a)
b)
17-9	=8
16 - 9	=7
- 6 - 3 = 7
15-6	=9
14 - 8	=6
14 - 4 - 4 = 6
Một thùng lớn đựng được 60 l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt:
60 lit
Thùng lớn: (ũíí	_li)
. 22 lít
Thùng bé: I——	—^+ - _ _ ỉ - - -I
? lit
Số lít nước thùng bé đựng được là: 60 - 22 = 38 (/)
Đáp số: 38 lít nước.
Viết phép cộng có tổng bằng một số hạng.
Giải
9 + 0
= 9
0 + 41 =41
16 + 0
= 16
0 + 52 =52
24 + 0
= 24
0 + 63 =63
37 + 0
= 37
0 + 78 =78
85 + 0
= 85
0 + 99 =99