Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 81. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

  • Tiết 81. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) trang 1
  • Tiết 81. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) trang 2
Tiết 81. ÔN TẬP VỂ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
(Tiếp theo)
1. Tính nhẩm:
a) 5 + 9	=
8 + 6 =
3 + 9	=
2 + 9	=
9 + 5	=
6 + 8 =
3 + 8	=
4 + 8	=
b) 14 - 7 =
12-6 =
14-5 =
15-9 =
16-8 =
18-9 =
17-8 =
13-7 =
Giải
a) 5 + 9	=14
8 + 6
= 14
3 + 9
= 12
2 + 9	=
9 + 5	=14
6 + 8
= 14
3 + 8
= 11
4 + 8	=
b) 14 - 7 =7
12-6 =6
14-5 =9
15-9 =
16-8 =8
Đặt tính rồi tính:
36 + 36
100 - 2
18-9 =9
100 - 75
45 + 45
17-8 =9
48 + 48
83 + 17
13-7 =
+ 36 + 36
72
100
2
98
3. Tìm x:
X + 16 = 20
X + 16 = 20
X = 20 - 16
100 75 25
45
45
90
b) X - 28 = 14
Giải
b) X - 28 = 14
X = 14 + 28
X = 4	X = 42
4. Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 16 kg. nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt:
48
48
96
83
17
100
35 - X = 15
35 - X = 15
X = 35 - 15 X = 20
Hỏi em cân nặng bao
Giải
Anh nặng Em nhẹ hơn anh Em nặng
50 kg Em 16 kg ... kg?
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số tứ giác trong hình vẽ là:
1
2 c. 3 D. 4
Giải
nặng là:
- 16 = 34 (kg)
Đáp số: 34 kg.
Số hình tứ giác trong hình vẽ là 4 hình. Đó là các hình: hình (1,2); hình (1,2,3); hình (1,2,5); hình (2,3,4,5). Khoanh vào @.