Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 86. Luyện tập chung

  • Tiết 86. Luyện tập chung trang 1
  • Tiết 86. Luyện tập chung trang 2
Tiết 86.
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Tính:
35
84
40
100
46
—
+
—
+
35
26
60
75
39
35
84
Giải
40
100
46
+
—
+
—
4"
35
26
60
75
39
70
58
100
25
85
2. Tính:
14-8 + 9
=
15 - 6 + 3 =
9 + 9-15
=
5 + 7-6
=
8+8-9 =
13-5 + 6
=
16-9 + 8
=
11 - 7 + 8 =
6 + 6-9
=
14-8 + 9
= 15
Giải
15-6 + 3 =
12
9 + 9-15
= 3
5 + 7-6
= 6
8+8-9 =
7
13-5 + 6
= 14
16-9 + 8
= 15
11 - 7 + 8 =
12
6 + 6-9
= 3
3. Viết số thích hợp vào ô trống: a)	b)
Số hạng
32
12
25
Số bị trừ
44
64
90
Số' hạng
8
25
35
Số trừ
18
36
38
Tổng
62
85
Hiệu
27
34
Giải
a)
b)
Số hạng
32
12
25
50
Sô' bị trừ
44
63
64
90
Số hạng
8
50
25
35
Số trừ
18
36
30
38
Tổng
40
62
50
85
Hiệu
26
27
34
52
Can bé đựng được 14 l dầu, can to đựng được nhiều hơn can bé 8 l. hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt:	Giải
Can bé	: 14 l dầu Số lít dầu can to đựng được là:
Can to nhiều hơn : 8 l dầu	14 + 8 = 22 (Z)
Can to	: ... I dầu?	Đáp số: 22 l dầu.
Hãy vẽ đoạn thảng dài 5 cm. Kéo dài đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng dài 1 dm.
Học sinh dùng thước tự vẽ.