SGK Toán 5 - Bảng đơn vị đo thời gian

  • Bảng đơn vị đo thời gian trang 1
  • Bảng đơn vị đo thời gian trang 2
  • Bảng đơn vị đo thời gian trang 3
Chương bốn
số ĐO THỜI GIAN - TOÁN CHUYỂN DỘNG ĐÉU
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I - SỐ DO THÒI GIAN
1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
Các đơn vị đo thời gian
thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng X 1,5 - 18 tháng.
2
T- giờ = 60 phút X - = 40 phút.
0,5 giờ = 60 phút X 0,5 = 30 phút.
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ :
60
3
216 phút = 3 giờ 36 phút
60.
3,6
216 phút = 3,6 giờ
129
9. TOÁN 5 - A
o Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
Kính viễn vọng năm 1671
Bút chì năm 1794
Đầu máy xe lửa năm 1804
Xe đạp năm 1869
Ôtô năm 1886
Máy bay năm 1903
130
9. TOÁN 5 - B
© Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
b) 3 giờ = ... 1,5 giờ =
phút ... phút
3 năm rưỡi = ... tháng
3
í 9iờ=-
.. phút
3 ngày = ... giờ
6 phút =.
.. giây
0,5 ngày = ... giờ
1
- phút =
... giây
3 ngày rưỡi = ... giờ
1 giờ =...
giây
© Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
72 phút =... giờ	b) 30 giây = ... phút
270 phút = ... giờ	135 giây = ... phút