Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Chính tả

  • Chính tả trang 1
  • Chính tả trang 2
Chính tả
Mèo con buồn bực Mai phải đến trường Bèn kiếm cớ luôn :
- Cái đuôi tôi ốm.
Chép tiếp những dòng còn thiếu trong bài Mèo con đi học (8 dòng đẩu).
Cừu mới be toán^ .
- Tôi sẽ chữa lànn Nhưng muốn cho nanh Cắt đuôi khỏi hết!
a) Điên : r hoặc d, gi. Thầy giáo dạy học. Đàn cá rô lội nước. Gia đình hòa thuận b) Điền : iên hoặc in.
Bé nhảy dây.
Trồng cây gây rừng. Dân giàu nước mạnh.
Đàn kiến đang đi.
Ông đọc bản tin.
Bé giữ gìn sách vở.
Thiên nhiên tươi đẹp.