Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Tập đọc: Cây bàng

  • Tập đọc: Cây bàng trang 1
Tập đọc
Cây bàng
Viết tiếng trong bài có vần oang : khoảng (sân).
Gạch dưới các tiếng :
có vần oang : nước khoáng, hoang phí, hoảng hốt, đàng hoàng
có vần oac : chuệch choac, loac choac, rách toac. xoac chân áo khoác.
Viết câu chứa tiếng :
có vần oang : Mẹ dặn em không nên hoang phí đồ dùng.
có vần oac : Nam bị rách toac áo,
4. Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa :
5. Cây bàng đẹp nhất vào mùa xuân.