Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Tập đọc: Cái Bống

  • Tập đọc: Cái Bống trang 1
Tập đọc
Cái Đống
Viết tiếng trong bài có vần anh : gánh
Tiếng
khách
tranh
vách
nhanh
mách
có vần anh
X
X
có vần ach
X
X
X
Đánh dấu X vào ô trống cho đủng :
Bống đã làm gì giúp mẹ ? Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Bống khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Khi mẹ đi chợ về, đường trơn, Bống ra gánh đỡ mẹ.
Bống rất chàm làm và thương mẹ.
Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống :
và thương mẹ