Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Tập đọc: Vẽ ngựa

  • Tập đọc: Vẽ ngựa trang 1
Tập đọc
Vẽ ngựa
Viết tiếng trong bài có vãn ưa : ngựa, chưa, đưa.
- Đọc : cua, chua, dưa, thua, đưa, sữa, múa - Viết lại : 2 tiếng có vần Ưa : dưa, đưa, sữa.
2 tiếng có vần ua : cua, chua, thua, múa.
Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con ngựa ? Ghi dấu X vào
2 trước ý trả lời đúng :
|->T| Vì bé vẽ ngựa không ra hình ngựa.
Bà trông cháu.
Điền : trông hoặc trông thấy.
Bà trông thấy một
con ngựa đi qua.