Giải vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 Bài 83: Ôn tập về đo lường

  • Bài 83: Ôn tập về đo lường trang 1
  • Bài 83: Ôn tập về đo lường trang 2
Bài 83: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
10
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
13	20	27
14	21	28
8	15	22	29
9	16	23	30
10	17	24	31
11	18	25
12	19	26
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
10	17	24
11	18 25
12	19	26
13	20	27
14	21	28
8	15	22	29
9	16	23	30
Con vịt cân nặng 3kg; Quả dưa cân nặng 4kg; Hòa cân nặng 30kg
Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng 10 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5 ; 12 ; 19 ; 26.
b) Tháng 11 có 30 ngày; có 5 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ năm.
Thứ hai
1
8
15
22
29
Thứ ba
2
9
16
23
30
Thứ tư
3
10
17
24
31
12
Thứ năm
4
11
18
25
Thứ sáu
5
12
19
26
Thứ bảy
6
13
20
27
Chủ nhật
7
14
21
28
c) Tháng 12 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ 8 ngày.
Xem tờ lịch của bài hai rồi điền tên ngày trong tuần vào chỗ chấm:
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư. Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu.
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm. Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ bảy.
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ năm. Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ tư.
Mỗi đồng hồ trên chỉ thời gian bắt đầu một hoạt động ở trường của Lan. Em xem các đồng hồ đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Lan vào học lúc 7 giờ.
Lan ra chơi lúc 9 giờ.
Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc 11 giờ.