SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tuần 13 - Chủ điểm: CHA MẸ

  • Tuần 13 - Chủ điểm: CHA MẸ trang 1
  • Tuần 13 - Chủ điểm: CHA MẸ trang 2
  • Tuần 13 - Chủ điểm: CHA MẸ trang 3
  • Tuần 13 - Chủ điểm: CHA MẸ trang 4
1 Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:
a) Trái nghĩa với khoẻ.
Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ.
Cùng nghĩa với bảo ban.
(2) Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây :
a)
-rối:...............	.	............:	
-dối: 	
-rạ: 	...	
-dạ:	............................................	
b)
mỡ : ............................................................................................
mơ . 	 t. 11.1. t. 11... c. >, 1,.,, I.., I. I,... 111,1111111.11,. 111 * 1. 1.1...... I	
nữa: 	
nủa: ............................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1 Viết tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ
Gạch một gạch (—) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ?
Gạch hai gạch ( = ) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì ?
M : Chị đến tìm bông cúc màu xanh.
Cây xoà cành ôm cậu bé.
Em học thuộc đoạn thơ.
Em làm ba bài tập toán.
Nối từ ỏ 3 nhóm (1, 2, 3) để tạo thành những câu hợp nghĩa :
(1)
(2)
(3)
em
quét dọn
nhà cửa
chị em
giạt
sách vở
Linh
xếp
bát đũa
cậu bé
rửa
quần áo
M : Linh giặt quần áo.
@ Đặt 2 câu, mỗi câu kể một việc em đã làm ỏ nhà :
	—
	-	
CHÍNH TẢ
I Điền iê hoặc yê vào chỗ trống :
câu chu	n	nlạng,v	ngạch, lu	n tập
(2) a) Điền vào chỗ trống d hoặc gi:
Dung ....õng ,...ung ....ẻ ....ắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhờ	òi
Lạy cậu, lạy mợ Cho cháu về quê Cho ...,ê đi học.
b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
Làng tôi có /ưỵtre xanh
Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng Trên bò, vai, nhan hai hàng
Duôi sông cá lội tùng đàn tung tâng.
TẬP LÀM VĂN
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
Gợi ý:
Gia đình em gồm mấy ngưòi ? Đó là những ai ?
Nói về từng người trong gia đình em.
Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?