SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tuần 15 - Chủ điểm: ANH EM

  • Tuần 15 - Chủ điểm: ANH EM trang 1
  • Tuần 15 - Chủ điểm: ANH EM trang 2
  • Tuần 15 - Chủ điểm: ANH EM trang 3
  • Tuần 15 - Chủ điểm: ANH EM trang 4
CHĨNH TẢ
1 Tìm và viết vào chỗ trống :
Hai tù có tiếng chứa vần ai: .......	.	...................
Hai tù có tiếng chứa vần ay: ...............................:.. ..............
(2) Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X :
Chỉ thầy thuốc : 	
Chỉ tên một loài chim : 	
Trái nghĩa vái đẹp : 	•
Chứa tiếng có vần ât hoặc âc :
Trái nghĩa vôi còn : 	'.	
Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : 	
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1 Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi:
Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang):
a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,...)
Con voi thế nào ? (khoẻ, to, chàm chỉ,...)
Những quyển vở thế nào ? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,...)
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,...)
2 Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
Đặc điểm về tính tình của người:
tốt, ngoan, hiền, ....	..................................
Đặc điểm về màu sắc của vật:
trắng, xanh, đỏ, .........................................................................
Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
cao, tròn, vuông, .............	:	
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
Mái tóc của ông (hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,... M : Mái tóc ông em bạc trắng.
Tính tình của bố (hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,...
Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
Nụ cười của anh (hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
CHÍNH TẢ 1	.	. .
1 Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
Chỉ sự di chuyển trên không :	'	
Chỉ nước tuôn thành dòng : 	
Trái nghĩa với đúng : 	
(2) Điền vào chỗ trống :
s hoặc X '
....ấp xếp	ếp hàng, sáng ....ủa, xôn ,.,.ao
ât hoặc âc
gi..?.. ngủ, th	thà, chủ nh	 nh	lên
TẬP LÀM VĂN
1 Viết lời chúc mừng của em khi chị Liên được giải trong kì thi học sinh giỏi: