SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tuần 5 - Chủ điểm: TRƯỜNG HỌC

  • Tuần 5 - Chủ điểm: TRƯỜNG HỌC trang 1
  • Tuần 5 - Chủ điểm: TRƯỜNG HỌC trang 2
  • Tuần 5 - Chủ điểm: TRƯỜNG HỌC trang 3
  • Tuần 5 - Chủ điểm: TRƯỜNG HỌC trang 4
Điền /a hoặc ya vào chỗ trông :
t	nắng, đêm khu	, côym..,.í
(2)
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu / hoặc n :
Chỉ vột đội trên đầu để che mưa nắng : 	
Chỉ con vật kêu ủn ỉn :	
Có nghĩa là ngại lòm việc:	
Trái nghĩa với già:	
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng :
Chỉ đồ dùng để xúc đất:	
Chỉ vật dùng để chiếu sáng :	
Trái nghĩa vởi chê:	
Cùng nghĩa vói xấu hổ (mắc cỡ) : 	
;	' -	.	t
LUYỆN TỦ VÀ CÂU
Viết vào chỗ trống :
Tên hai bạn trong lớp :
Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,...) ở địa phương em :
Ai (hoặc cái gì, con gì)
là gì?
M : Môn học em yêu thích
là môn Tiếng Việt.
Giới thiệu trường em.
Giới thiệu một môn học em yêu thích.
Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.
CHÍNH TẢ -	;	■■
(1) Điền vào chỗ trống :
7 hoặc n
....ong ....anh đáy ....ước in tròi
Thành xây khói biếc ...,on phơi bóng vàng.
en hoặc eng
Đêm hội, ngoài đường người và xe ch	.;. chúc. Chuông
xe xích lô I	k	 còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ h	với bạn,
Hùng cố I	qua dòng người đang đổ về sân vận động.
/ hoặc /ế
Cây bàng lá nõn xanh ngòi Ngày ngày ch	m đến t.,'...m mồi chip ch	u
Đường xa gánh nạng sớm ch,.'...u Kê cái đòn gánh bao nh	u người ngồi.
® Tìm và viết vào chỗ trống :
Những tiếng bắt đầu bằng
/: 	....
n. ............................	....................	
Những tiếng có vần
en :	
eng. ............;	..................................................................
Những tiếng có vần
im:	....................	,	
iêm :	,	
4. VBTTV2/1 (T)-A
21
Vẽ lên tường làm xấu trường, lốp.
Hai bạn đang làm gì ?
Bạn gái nhận xét như thế nao ?
Đặt tên cho câu chuyện ồ bài tập 1 :
Ghi lại tên các bài tập đọc trong tuần 5 :