SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tuần 6 - Chủ điểm: TRƯỜNG HỌC
Điền ai hoặc ay vào chỗ trống : m....... nhà, m cày thính t , giơ t ch tóc, nước ch....... (2) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp : (sa, xa) ....... xôi, xuống (sá, xá) phố đường (ngã, ngả) ba đường, ba đường (vẻ, vẽ) tranh, có LUYỆN TỪ VÀ CÂU Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm : M : Lan là học sinh giỏi nhất lớp. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ? Em là học sinh lớp 2. t Môn học em yêu thích là Tiếng Việt. ® Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau : Mẩu giấy không biết nói. b) Em không thích nghỉ học. Đây không phải đường đến trường. 3 Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điển thông tin vào bảng. Số thú tụ Tên đồ dùng học tạp Số lượng Tóc dụng (Dùng làm gì ?) 1 2 3 4 ; )• 5 ó 7 CHÍNHTẢ 11 Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay: M : cói tai, chân tay Vần ai-. '. i Vần ay: (2) Viết các từ ngữ chứa tiếng : a) Bắt đầu bằng s Bắt đổu bằng X b) Có thanh hỏi Có thanh ngã TẬP LÀM VĂN ® Trả lời mỗi câu hỏi sau bằng hai cách theo mẫu : M : - Em có thích đọc thơ không ? Có, em rất thích đọc thơ. Không, em không thích đọc thơ. a) Em có đi xem phim không ? Mẹ có mua báo không ? Em có ăn cơm bây giờ không ? ® Đặt câu theo mẫu sau (mỗi mẫu 1 câu): a) Trường em không xa đâu ! b) Trường em có xa đâu ! Trường em đâu có xa ! Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục. Tên tập truyện : . Số thứ tụ Tên truyện Tác già Trang 1 2