SGK Tin Học 12 - Phụ lục 2. Biểu thức trong Access

  • Phụ lục 2. Biểu thức trong Access trang 1
  • Phụ lục 2. Biểu thức trong Access trang 2
  • Phụ lục 2. Biểu thức trong Access trang 3
PHỤ LỤC 2
BIỂU THỨC TRONG ACCESS
Biểu thức
Một tổ hợp đúng quy cách của các hằng, các hàm, các tên trường, các tính chất và các dấu phép toán số học, logic hay quan hệ cho phép tính được một giá trị xác định được gọi là một biểu thức.
Biểu thức có thể được dùng để tính toán và kiểm tra dữ liệu.
Ví dụ. Ta có thể sử dụng biểu thức sau trong một điều khiển trên một biểu mẫu hoặc một báo cáo để hiển thị giá trị tổng của hai trường Luong (lương) và Thuong (thưởng):
= [Luong] + [Thuong]
Chú ý. Điều khiển có thể là hộp văn bản, nút lệnh,... cho phép người dùng điều khiển ứng dụng như hiển thị dữ liệu, hoặc các tuỳ chọn, hoặc thực hiện một thao tác, hoặc giúp cho giao diện người dùng thân thiện hơn.
Dùng biểu thức khi:
Xác định một điều khiển tính toán, thiết đặt một điều kiện hợp lệ hoặc đặt giá trị ngầm định cho trường.
Tạo một biểu thức điều kiện (ví dụ chọn những người có lương hơn 500000 đồng: [Luong] > 500000), tạo một trường tính toán (ví dụ tính điểm trung bình) hay cập nhật dữ liệu trong mẫu hỏi hay lọc.
’ Đặt điều kiện để thực hiện một thao tác, hoặc một chuỗi các thao tác trong
một macro, hoặc xác định các tham số.
Xác định tham số cho các hàm, các lệnh,... trong khi viết chương trình.
Sửa một câu lệnh SQL.
Một biểu thức phải cho kết quả là một giá trị xác định, giá trị này có thể có kiểu số (100), văn bản ("Hà Nội"), kiểu ngày (#1/1/1999#), mội hằng logic (TRUE).
Xây dụng biểu thức
Các tham chiếu đến tên trường, tính chất, tên-bảng,... được đặt trong dấu ngoặc vuông ([]).
Ví dụ
= [Luong] + [Thuong]
Các kí hiệu "!" và trong biểu thức để chỉ ra thành phần của tham chiếu này. Ví dụ:
Biểu thức
Mô tả
Forms![Nhap_DSHS]
Biểu mẫu Nhap_DSHS.
Reports![TONGKET]
Báo cáo TONGKET
Reports![TONGKET].Visible
Tính chất Visible (hiển thị) - của báo cáo
Kí hiệu "&" dùng để ghép giá. trị, ví dụ ghép cụm ''[TEN_HS] = " và giá trị của trường TEN trên biểu mẫu DS_HS :
”[TEN_HS] = " & Forms![DS_HS]![TEN]
Có hai cách xây dựng biếu thúc:
Tự tạo biểu thức
Bằng cách nhấn Ốhift+F2 để bắt đầu gõ biểu thức và sử dụng những kí hiệu cho phép.
Sử dụng Expression Builder
Ịí Hộp chứầ biểu thức.
Ĩ2 Các toán tủ (dấu phép toán).
3-*' Các thành phán của biểu thúc.
Một số ví dụ
Biểu thức
Diễn giải
=Date()
Hàm Date cho giá trị ngày hiện tại của hệ thống thuờng có dạng mm-dd-yyyy, trong đó mm là tháng (1 đến 12), dd là ngày (1 đến 31) và yyyy là nãm (1980 đến 2099).
=[Hodem] &"" &[Ten]
Cho tên đáy đủ, có dấu cách giữa phần họ đệm và tên.
=Right([LOP], 2)
Dùng hàm Right để lấy hai kí tụ bên phải cùa truờng LOP.
=Trim([DIACHI])
Dùng hàm Trim để bỏ hết kí tụ trống bên trái và phải của trường DIACHI.
=[Dongia] * 1.1
Tính giá trị thành tiến có tính thuế giá trị gia tăng là 10%.
=Avg([DIEM])
Dùng hàm Avg để tính giá trị trung bình của truờng DIEM.
=Count([ID])
Dùng hàm Count để đếm số học sinh.
=Sum([Thanhtien])
Dùng hàm Sum để tính tổng truờng Thanhtien.
Biểu thức
Diễn giải
>234
Lớn hon 234.
>= "Cam xanh"
Lớn hon hoặc bằng "Cam xanh" theo bảng chữ cái.
Between #2/2/1999# And
#1/12/1999#
hoặc
Between '2/2/1999' And '1/12/1999'
Ngày nằm trong khoảng từ 2/2/1999 đến 1/12/1999.
Not "nữ"
Không phải là "nữ" (giới tính).-
Not T*
Không phải bắt đáu bằng kí tụ "T“.
ln("Canada", “UK")
Là "Canada" hoặc "UK".
>="N"
Các xâu lớn hon hoặc bằng xâu "N".
Like "S‘"
Bắt đấu bằng kí tụ s.
Right([MASO], 2) = "99"
Là TRUE nếu hai kí tụ bên phải truờng MASO là 99, nguọc lại là FALSE.
Len([TEN]) > 30
Độ dài của TEN lớn hơn 30 kí tụ.
Like "‘Imports"
Kết thúc bằng tù "Imports".
Like "‘ha*"
Chứa cụm từ "ha".
Like "Maison Happy?"
Có 13 kí tợ, chứa xâu "Maison Happy" và một kí tụ bất kì cuối cùng.
< Date() - 30
Truớc 31 ngày kể tù ngày hiện tại của hệ thống.
Year([NGAYSINH]) = 1999
Năm của truờng NGAYSINH là 1999.
Is Null
Là một giá trị trống, không xác định.
Is Not Null
Có giá trị (khác trống).
Biểu thức dùng trong giá trị ngẩm định của trường
Biểu thức
Giá tri ngầm đinh của trường
í ?.
II II
Giá trị (văn bản) có độ dài bằng 0.
Date()
Ngày hiện tại của hệ thống.
=Yes
Giá trị Yes đuợc hiển thị trong ngôn ngũ của hệ thống.