SGK Tin Học 12 - Phụ lục 3. Một số giao diện Access

  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 1
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 2
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 3
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 4
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 5
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 6
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 7
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 8
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 9
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 10
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 11
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 12
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 13
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 14
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 15
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 16
  • Phụ lục 3. Một số giao diện Access trang 17
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ GIAO DIỆN ACCESS
1. Chế dộ lỏm việc vối các đối tượng
0®®
B Microsoft Access
Chọn chẽ độ thiẽt kẽ
Fte Ẹđ* View Insert Took Window Help
Q & ' Í a y . fe '
Hình p.l
2. Tạo tệp dữ liệu mối
1. Nháy nút New
2. Chọn Blank Database
3. Tạo bảng trong chê' độ thiết kế
Nháy đúp Create table in Design view
B Microsoft Access
0@®
File Edit	View	Insert Tools Window
D (£	. ã .
KINH_DOAIVH : Databãse (Access 2000 file format)
Objects
Ej Tables
r§3 Queries [5il Forms a Reports Pages 2 Macros Modules
■ I	I
0] Create table by using wizard ẸJ Create table by entering data
Groups
-U Favorites
Ready
NUM
• Tên trường
Hình P.3
Diễn giải (không bắt buộc)
Chọn kiểu
General ì Lookup 1
Field Size
SO .
Format
Input Mask
\
Caption
\
The data type determines the kind
Default Value
\
Valdation Rule
\
of values that users
Vakdabon Text
\
can store in the field. Press FI for help on
datatypes.
Required
No	\
Alow Zero Length Indexed
Yes	\	 IIII IBM
No
Unicode Compression
Yes
IME Mode
No Control
IME Sentence Mode
None
dữ liệu
Lựa
chọn các tính chất
4. Chỉ định khoá chính
Nháy nút
Primary
Key đe
chỉ định
khoá
chinh
Hình P.5
5. Lưu Cấu trúc bảng
1. Nháy nút Save để lưu cáu trúc bàng
□ Micros' 't Access
E3 •' B Sâ •	&	ỉ;;' “°	3» ổ?	’ 0 .
Đ@®
ete Ed* Wew [rewt look Window Help
Design view. F6« Switch panes. FI-Help.
Field Name
Data Type
► ÍMâSo
AutoNumbe.’
MS SO • Khoả chính	1
HoOem
Text
Ho đèm
Ten
Text
Ten
■
Ngsmh
Date/Tme
Ngày anh
DoanVien
Yes/No
General 1 Lookup 1
Field Size
Long Integer
New Values
Increment
Format
1 '
Caption
A field name can be
Up to 64 characters
Indexed
No
NUM
2. Nháy nút
Close để đóng cửa sổ thiết kế
Cửa sổ nhập dữ liệu
Dòng nhập
dữ liệu
Hình P.7
Thay đổi cấu trúc bàng
s, Microsoft Access
Fie £di View Insert Tod/ Window Help
D Ổ •’ 5Ì ẵĩà/X	’ ỉẫ’ ng -âl’ (3 •
SgQper, Ềẩ Design t3Ếiew X Nháy nút Design đề thay đổi cáu trúc
2 > S: iií
Create table in Design view Create table by using weard Create table by entering data
KbàchrKãnạ
Resorts
Groups
•SMI	r	“
1. Chọn bàng
I Ready
NUM
Hình P.8
Thêm và xoá truồng
Nháy nút Primary Key để 	—\	í	Nh?y nút Insert Rows
thay đoi khoa chinh	\	/	để thêm trường
Nháy nút Save sau khi sửa để' lưu cáu trúc.
Nháy nút Delete Rows
để xoá trướng
Iiình P.9
Fie £d* , View insert look Window Help
D a	! Efer
2D office clipboard...
Del
Q' Microsoft Access
ise (C.ccess 2000 file format)
2. Nháy nút Delete đề
xoá bàng
'6)6)®
1. Chọn tên bàng
Xoá hoặc đổi tên bảng
bchach_hang
ỌJ Create table in Design view 1 SJ Create table by
® ] Create table by ẹpíếĩing data
i
NUM
2'. Chọn Edit, rồi Rename (đổi tên) hoặc Delete (xoổ)
Hình P.10
10. Liên kết giữa các bâng
' Cách khác: Chọn
Tools -> Relationships
Nháy nút này
để mở cửa sổ
Relationships
Hình p.ll
11. Cập nhật cơ sỏ dữ liệu
Nháy đúp để mờ bảng
Hình P.12
Cách khác : chọn -
Insert -> New Record
Nháy nút Netv Record Ị~~ để thêm bản ghi
Sửa dữ liệu một trường
Hình P.13. Thêm bản ghi
2. Nháy nút Delete Record
Q Microsoft Access	'	0@®
ả' B tì ãa X o $1 ỈI V M M >x Sâ- :
1. Nháy Ô trái nhất
■
IHi HOC_SINH : Table
Đ@®
File Edit View Insert Format Records Tools Window Help	’
1
MaSÕỴ HoDem
Ten
gtT
NgSmh ]
DoanVien I
□
1 Nguyễn Xuân
Bình
Nam
09/12/1991
0
t
2 Trần Thánh
Hưng
Nam
07/03/1991
0
L
3 Đỗ Bích
Hằng
Nữ
15/10/1991
0
t
4 NguyễnThuý
Hường
Nữ
02/11/1991
□
► i
5’Phạmkim
Anh
Nữ
05/12/1991
□
■
6 BÙI .Bình
Thuận
Nam
23/09/1990
0
■
7 Trương Hồng
Hà
Nữ
03/03/1991
0
8 Đào Thenh
Thuỳ
Nữ
23/04/1991
□
1 Re
cord: 1« 1 4 11	5
► ỉ >1 !►*! of 57
ÁL 2.
Hình P.14. Xoá bản ghi
12. Sắp xếp
2. Nháy nút sắp xếp tăng
/?
4. Nháy nút sắp xếp giảm 3. Chọn cột NgSinh
1. Chọn cột Ten
Record: H
B.Microsoft Access
MeSo1 HoDem
I 'Tên
I GT
NgSinh [
DoanVien ị
►
57 Nguyễn
An
Nam
08/12/1991
H
N
5 Phạm Kim
Anh
Nữ
05/12/1991
□
i;
1 Nguyễn Xuân
Bình
Nam
09/12/1991
0
1."
3 Đô Bích
Hồng
Nữ
15/10/1991
s
ì:
7 Trương Hồng
Ha
Nữ
03/03/1991
0
9:
14 Nguyễn Quang
Hồi
Nam
25/01/1991
□
31
27 Lê Văn
Hài
Nam
21/12/1991
0
2!
26 Nguyễn Thanh
Hài
Nữ
23/04/1991
0
81
21 Hoàng Xuân
Hài
Nam
20/09/1990
□
6:
4 Nguyễn Thuý
Hường
Nữ
02/11/1991
□
5
12 Trần Anh
Hùng
Nam
06/09/1991
0
3!
13 Đinh Xuân
Hiếu
Nam
08/12/1990
□
6!
2 Trần Thành
Hưng
Nam
07/03/1991
0
7
9 Lê Kiến
Quốc
Nãm
30/07/1991
0
8:
3B HOCjSINH: Table
Hình P.15
13. Lọc dử liệu
2. Nháy nút Filter By Selection
1. Chọn ô dữ liệu
Hình P.16
1. Nháy nút Filter By Form rồi nhập điều kiện
[ ũ Microsoft Access
©S®1
1 Fit	View insert Fsrmet Records
Tools
Wjndow
Help
. 1
ả > H ã a y- Ifc
êi 51
V M	1*
© & ’ ?
Nháy nút Find
/—2, Nháy nút Apply Filter để lọc
Hình p.17. Lọc theo mẫu
14. Tìm kiếm
Hình P.18
Cách tìm kiếm
Phạm vi tìm kiếm
Hình P.19
15. Tìm kiếm và thay thế
3. Nội dung thay thế
, 2. Nội dung tìm kiếm 1. Chọn mục Replace
ló. Tạo biểu mẫu
/— Tự thiết kế
o§ ’ (3-
Nháy nhãn Forms
It-- ; b'
3 Sew	aa
Objects
sj Create form m Design view	1
1	0 Tables
0) Geate form by using wizard
1	© Queries
a ifiSw]	V
1 ' £D Forms
\
Reports
\
I ty Pages
\
1 s Macros
1	Modules
1	Groups
1
Dùng thuật sĩ
Hình P.21
17. Dùng thuật sĩ tạo biểu mẫu
1. Chọn trường
2. Chuyển vào biểu mẫu
salt Arcosa
r*——
Form wizard
Ỉ22BD
which fields do «u went m yoor (om?
You can ehocJe from more than one table or query.
(Table: HOC_5INH AvafefcteReWs:
'hgSnh
Doanvwn
KaCN
loan
Fctm Wizard
3. Chọn kiểu trình bày (nếu cần)
Hoorn
4. Kết thúc
G Microsoft Access
£fc £dt Sew Insert Tools Window Help
Q a; ft tì 4 i ‘ % fe
Hình P.23. Kết quả
18. Thiết kế mẫu hỏi
Nháy
nhãn
Queries
/—• Tự thiết kế
Dùng thuật sĩ
Hình P.24
T24
Hình P.25. Màn hình tạo mẫu hỏi
Chọn trường đưa vào mẫu hỏi —
Xây dựng biểu thức
Chỉ định sắp xếp Tiêu chuẩn tìm kiếm
Hình P.26
4. Chọn phép tính
1. Gõ tên biểu thứi và dấu;
3. Chọn trường
2. Chọn bảng
Hình P.27
19. Thiết kế báo cáo
y	Tạo báo cáo mới
Hình P.28
Chọn cách tạo báo cáo
ỈU
Hình P.29. Cửa sổ báo cáo
Khẳng định OK
Hình P.30. Chọn thuật sĩ để tạo báo cáo
He B* #ew Insert Tools Window ỊỊelp	Typ».j««swnf«h^»
Report Wizard
Chọn nguồn dữ liệu
which fields do you want on your report’
Nháy đúp để chọn
trường đưa vào báo cáo
You can choose from more than one table or query.
Tables/Queries
Ịĩabte: BangDtem
Available Reids:
Selected Fields:
:IO
HoTen	1
To '
mi * -'
Diem	.
2*1
_d
Cancel
Fjext > I Fresh
Sang bước tiếp theo
Hình P.31. Tạo báo cáo bằng thuật sĩ
Trường gộp nhóm
Hình P.32. Tạo báo cáo bằng thuật sĩ ở bước tiếp theo
Chọn các hàm thống kê
Chọn Finish để xem báo cáo
Chọn cách
sắp xếp