Giải tiếng Anh lớp 4 REVIEW 4

  • REVIEW 4 trang 1
  • REVIEW 4 trang 2
  • REVIEW 4 trang 3
RE
VIEW
4 or
\J T/
*\p 4 •
1. Nghe và đánh dấu chọn.
5. c
1. b 2. a 3. c 4. a
ì. Tom:
Mai:
Tom:
Mai:
Tom:
2. Phong:
Sales assistant: Phong:
Sales assistant:
Where are you going, Mai?
To the supermarket.
What do you want to buy?
My mum wants some fish for dinner. Do you want to come with me?
Yes. Let's go.
Excuse me? Can I have a look at the orange T-shirt, please?
Here you are.
How much is it?
It's 70.000 dong.
A: What's your phone number?
B: It's 0438 531 605.
A: Can you say it again?
B: 0438 531 605.
A: Thank you.
(Animal noises)
Mum: OK, Peter, what animal do you want to see first?
Peter: I want to see zebras.
Mum: Why do you like zebras, Peter?
Peter: Because they're beautiful.
Nam: Summer holidays start next week!
Linda: Yes, I love summer holidays. It's a great time.
Nam: Where are you going this summer, Linda?
Linda: I'm going to Nha Trang.
Nghe và khoanh tròn.
Xin chào. Tên tôi là Nam. Bạn học của tôi và tôi sẽ có kì nghỉ ở Vũng Tàu vào tuần tới.
Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở bờ biển và xây lâu đài cát.
Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ chơi bóng đá trên bãi biển. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon vào buổi tối. Chúng tôi sẽ có nhiều trò vui ở đây!
1. a	2. c	3. a	4. c
Đọc và nối.
1 -d	2-e	3 - a	4-b	5-c
Nhìn và viết. Sau đó nói.
It's forty-five thousand dong.
They are ninety-one thousand dong.
It is 0912 559 786.
They are going to play football on the beach.
Nhìn và viết.
(1) friends	(2) badminton	(3) swimming
taking	(5) lunch
Vào những ngày cuối tuần, Mai đi bộ với bạn cô ấy ở trên núi. Họ muốn nghỉ ngơi và thưởng thức cảnh đẹp. Những cô gái thích chơi cầu lông. Những cậu con trai thích bơi ở dòng suối. Mai có một chiếc điện thoại di động mới và cô ấy thích chụp hình. Những đứa trẻ thích ãn trưa cùng nhau.
Short story Cat and Mouse 4
Truyện ngổn Mèo và chuột 4
Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó sửa những từ màu đỏ.
tigers —> lions	quiet —> friendly	Where -> How
a doll —> a T-shirt sixty thousand -> seventy thousand
Làm việc theo cặp. Đặt các từ theo thứ tự đúng. Sau dó thực hành bài đàm thoại.
A: What animal do you want to see?
Bọn muốn xem động vật nào?
B: I want to see tigers.
Tôi muốn xem những con hổ.
A: Why do you want to see them?
Tại sao bọn muô'n xem chúng?
B: Because they're scary.
Bởi vì chúng đáng sợ.
A: They aren't scary. They're friendly.
Chúng không đáng sợ. Chúng thôn thiện.
Sửa những câu sai. (Hai câu đúng).
Correct (Đúng)
scary -> friendly. Mary likes elephants because they're friendly.
can't —> can. The elephant in the zoo can speak.
Correct (Đúng)
They say goodbye to the elephant.
Sắp xếp ỉại những từ câu chuyện.
1. friendly	2. elephant	3. animals
really	5. goodbye	6. lions