Giải tiếng Anh lớp 4 UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE?

  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 1
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 2
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 3
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 4
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 5
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 6
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 7
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 8
  • UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? trang 9
'Tííút 14:
Bâi 14: 
ỉ. TỪ VỰNG
big (adj) to, lớn, bự [big]
dictionary (n) từ điển [dikf(3)n(3)ri] footballer (n) cầu thủ
[fotbods] old (adj) già [sold]
short (adj) ngắn, tha'p, lùn Lfo:t]
small (adj) nhỏ, bé [smo:l]
tall (adj) cao [to:l]
thick (adj) dày, mập I Oik Ị
thin (adj) mỏng, mảnh, ốm [Bin]
WHAT DOES HE LOOK LIKE?
CẬU ẤY TRÔNG NHƯ THỂ NÀO?
young (adj) trẻ trung Ú^ãl
mother (n) mẹ
[ m,\Ỡ3r]
over there (pron) đằng kia
[3OV3 ỗea]
kind (adj) tử tế, tốt bụng [kaind]
careful (adj) cẩn thận, tỉ mĩ [’kesful]
lovely (adj) đáng yêu [’lovli]
pretty (adj) xinh đẹp i’priti]
beautiful (adj) đẹp, dể thương [’bju:t3ful]
fit (adj) vừa người, thon ngọn [fit]
Name
Favourite food
Favourite drink
1. Thu Huong
chicken
milk
2. Phuong Trinh
beef
lemonade
3. Minh Khang
fish
orange juice
4. My Trang
pork
apple juice
friendly (adj) thân thiện, thân thiết [’frendli]
cheerful (adj) vui mừng, phấn khởi, vui vẻ [’tjioful]
slim (adj) mành khảnh, thon thả, mảnh dẻ [slim]
strong (adj) chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh [strong]
sporty (adj) dom mê thể thao, giỏi về thể thao [’spoil]
lỉ. NGỪ PHÁP
Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào
Hỏi:	_
What does he/she look like?
Cậu ấy/ cô ây trông thế nào?
Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dựng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does".
Đáp:
He/She is + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)
Cậu ấy/ cỗ ấy...
Ex: What does he look like? Cậu ây trông thế nào?
He's tall and strong. Cậu ấy cao và khỏe.
Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do".
Hỏi:
What do they look like?
Họ trông thê'nào?
Đáp:	_______	
They are + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)
Họ...
Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?
They're tall and slim. Họ cao và mảnh khảnh.
Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?
Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau đây:
Hỏi:
Who is + adj-er (tính từ so sánh hơn)?
Ai hơn...?	
Đáp:	
N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính tử so sánh) Ex: Who is stronger? AI mạnh hôn?
Kevin is stronger. Kevin mạnh hơn.
* Tính từ ngắn (short adjectives)
Tính từ ngắn là tính từ có một vần, ví dụ như long, short, tail, high... Những tính từ có hai ván nhưng tộn cùng bằng “y”, “er”, “ow” củng được xếp vào loại tính từ ngắn. Ví dụ như: happỵ (hạnh phúc, vui vẻ), clever (thông minh, lanh lợi), narrow (hẹp) ...
* Một sô' tính từ các em cần nhớ :
strong (khỏe) small (nhỏ) long (dài)
slim (thon thả)	weak (yếu)
thin (ô'm)	big (lớn)
tall (cao)	short (ngắn)
high (cao)
* Cách thành lập tính từ so sánh hơn:
Để thành lập tính từ so sánh hơn, ta thêm er vào sau tính từ (tính từ ngắn).
short adjective (adj)-er ... hơn
Ex: short (tháp) -> shorter (tháp hơn)
Tham is shorter. Thắm thì thấp hơn.
tall (cao)	taller (cao hơn)
My brother is taller. Anh tôi cao hơn.
9 Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh.
s + V + short adj-er + than + N/Pronoun.
... hơn...
Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.
* Một số quy tắc thêm đuôi -er vào sau tính từ
Tính từ ngắn tận cùng bằng e thì ta chỉ cần thèm -r. tính từ ngắn tính từ so sánh hơn
Ex: late (trề)	later (trề hơn)
Tính từ có hai âm tiết tận cùng bàng phụ âm y thì đổi y thành i và thêm -er.
tính từ	so sánh hơn
Ex: happỵ (hạnh phúc) happier (hạnh phúc hơn)
Tính từ có một âm tiết tận cùng bằng phụ âm (trừ w) mà phía trước là nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm rồi mới thêm -er.
tính từ	so sánh hơn
Ex:	big (lớn)	bigger (lớn hơn)
new (mới)	newer (mới hơn)
You are taller. Bạn cao hơn.
Today is hotter. Hôm nay nóng hơn.
Nhan runs faster. Nhân chạy nhơnh hơn.
* Một số tính từ so sánh hơn các em cần chú ý khi sử dụng:
Tính từ ngắn
Tính từ so sánh hơn
slim (thon thả)
-> slimmer (thon thả hơn)
weak (yếu)
-» weaker (yếu hơn)
strong (khỏe)
stronger (khỏe hơn)
thin (ô'm)
-> thinner (ốm hơn)
big (lớn)
-> bigger (lớn hơn)
small (nhỏ)
-> smaller (nhỏ hơn)
tall (cao)
taller (cao hơn)
short (ngắn)
shorter (ngắn hơn)
long (dài)
-» longer (dời hơn)
high (cao)
higher (cao hơn)
BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Nhìn, nghe và đọc lại.
ct) What are you doing, Linda? Bạn đang là gì vậy Linda? I'm writing an e-mail to my brother,
Mình đơng viết thứ cho anh trai mình.
Where is he now? Bây giờ anh ấy ở đâu?
He's in England. Anh ấy ở Anh.
What does he do? Anh ấy làm nghề gì?
He's a footballer. Anh ây là cầu thủ bóng đá.
c) What does he look like? Anh ấy trông thế nào?
He's tall. Anh ấy cao.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi những người bạn em về các thành viên trong gia đình của họ.
What does she look like? Cô ây trông thế nào?
She's tall. Cô ấy cao.
What does she look like? Cô ấy trông thế nào?
She's short. Cô ấy thấp.
What does she look like? Cô ấy trông thế nào?
She's slim. Cô ấy mảnh khảnh.
What does he look like? ông ấy trông thế nào?
He's old. Ông ấy già.
What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?
He's young, Cậu ấy trẻ.
Nghe và đánh dấu chọn.
1.0	2. c 3. a
A: What does your sister look like?
B: She's very tall.
A: What does your grandmother look like?
B: She's old and short.
A: How old is your brother?
B: He's twelve.
A: What does he look like?
B: He's slim and short.
Nhìn và viết.
A: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào? B: He's tall and slim. Cậu ấy cao và mảnh khảnh.
A: What does she look like? Cô ấy trông thế nào? B: She's short and young. Cô ấy thấp và trẻ.
A: What do they look like? Họ trông thế nào?
B: They are old. Họ già.
A: What do they look like? Họ trông thế nào?
B: They are young and tall. Họ trẻ và coo.
Chúng ta cùng chơi.
Find someone who...
Tìm một ai đó mà...
Bây giờ chúng ta bắt đầu chơi trò chơi "Tìm một ai đó mà..."... sử dụng các từ nói về ngoại hình của con người để chơi. Chia lớp thành những nhóm có năm học sinh. Các bạn chuẩn bị bắt đầu trò chơi "Tìm một ai đó mà...". Ví dụ: Find someone who's tall (Tìm một ai đó cao). Nhóm nào chỉ người bạn trong lớp đúng vói mô tả và nói câu trả lồi đúng nhanh nhất (ví dụ: Khang is tall Khang cao) thì nhận một điểm. Kết thúc trò chơi, nhóm nào nhận số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng.
Nhìn, nghe và lặp lại.
This is my father. Đây là ba mình.
He's tall. Ông ấy cao.
And this is my elder brother. Và đây là anh trai mình. Oh, he's tall, too. ồ, anh ấy củng cao.
Who's taller? Ai cao hơn?
My brother is. My brother taller than my father.
Anh trơi mình. Anh trai mình cao hơn ba mình.
Chỉ và nói.
Who's taller? Ai cao hơn?
The girl is taller. Cô gái cao hơn.'
Who's shorter? AI thấp hơn?
The boy is shorter. Cậu bé tháp hơn.
Who's bigger? Ai mập hơn?
The boy is bigger. Cậu bế mập hơn.
Who's smaller? Ai nhỏ hơn?
The girl is smaller. Cô bé nhỏ hơn.
Who's older? Ai già hơn?
The man is older. Người đàn ông già hơn.
Who's younger? Ai trẻ hơn?
The boy is younger. Cậu bé trẻ hơn.
Chúng ta cùng nói.
What does he/she look like? Cậu ấy/cô ấy trông thế nào?
Who's taller/shorter/older...? Ai cao hơn/thâ'p hơn/già hơn...?
Nghe và điền số.
a 2. a 3. b 4. b
Hi. My name's Nam. This is my family: my father, my mother, my sister and me.
I'm not very tall, but I'm taller my sister.
My sister's slim. She's slimmer than my mother.
My mother's thirty-three years old. She's younger than my father.
My father's tall. He's taller than my mother.
Nhìn và viết.
A: Who's slimmer, the father or the brother?
Ai mảnh khảnh hơn, ba hay anh trai?
B: The brother is slimmer than the father.
Anh trai mảnh khảnh hơn bơ.
A: Who's shorter, the father or the mother?
Ai thấp hơn, ba hay mẹ ?
B: The mother is shorter than the father.
Mẹ thấp hơn ba.
A: Who's older, the brother or the sister?
Ai già hơn, em trai hay chị gái?
B: The sister is older than the brother.
Chị gái già hơn em trai.
A: Who's stronger, the father or the brother?
Ai khỏe hơn, ba hay anh trai?
B: The brother is stronger than the father.
Anh trai khỏe hơn ba.
Chúng ta cùng hát.
What do they look like?
Họ trông như thế nào?
What does your mother look like? Mẹ bạn trông như thế nào?
She's tall.	Bà ấy cao.
She's taller than me.	Bà ấy cao hơn tôi.
What does your father look like? Ba bạn trông như thế nào? He's slim.	ồng ấy mảnh khảnh.
He's slimmer than me.	ỏng ấy mảnh khảnh hơn tôi.
Nghe và lặp lại.
this
This is my mother.
Đây là mẹ tôi.
that
That is my father.
Đó là ba tôi.
thin
The book is thin. Quyển sách mỏng.
thick
The dictionary is thick. Quyển từ điển dày.
Nghe và đánh dấu chọn. Sau đó viết và đọc lớn.
a 2. b 3. a 4. b
My brother is thin.
My sister is three.
Their books are on the table.
Their books are thick.
Chúng ta cùng hát ca.
This is my family
Đây là giơ đình mình.
This is my mother. Đây là mẹ tôi.
And this is my father. Và đây là ba tôi.
What do they look like? Trông họ thế nào? They're young and strong. Họ trẻ và khỏe.
That's my grandfather. Đó là ông tôi.
And that's my grandmother. Và đó là bà tôi. What do they look like? Trông họ thế nào? They're old, and strong too. Họ già và củng khỏe.
Đọc và trả lời.
Jane thân mến!
Tên mình là Marie. Mình chín tuổi và mình sống ở cần Thơ. Có bốn người trong gia đình mình: ba mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Ba mình 34 tuổi. Ông ấy là giáo viên, ông ấy cao và mảnh khảnh. Mẹ mình 31 tuổi. Bà ấy là bác sĩ. Mình nghĩ bà ấy rất xinh đẹp! Em trai mình và mình là học sinh của Trường Tiểu học Hoa Sen. Mình lổn tuổi hơn em trai nhưng cậu ấy cao hơn mình.
Chúc cậu những lời chúc tốt đẹp nhất,
Marie
He is a teacher, ông ấy lò giáo viên.
He is tall and slim, ông ấy cao và mảnh khảnh.
She is beautiful. Bà ây xinh đẹp.
Her brother is younger. Em trai cô ấy trẻ hơn.
Marie is shorter. Marie thấp hơn.
Viết.
Dear Khang,
My name's Trinh. I'm nine years old.
There are four people in my family.
My father's a worker. He's short and big.
My mother's a nurse. She's slim and young.
Best wishes,
Trinh
Khang thân mến,
Mình tên là Trinh. Mình chín tuổi.
Có bốn người trong gia đình mình.
Ba mình là công nhân, ông â'y thấp và mập.
Mẹ mình là y tá. Bà ấy mảnh khảnh và trẻ.
Chúc cậu những lời chúc tốt dẹp nhâ't,
Trinh
Dự án.
Mang một tấm hình của gia đình em. Mô tả những thành viên trong gia đình em cho cả lốp.