Giải tiếng Anh lớp 4 UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY?

  • UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? trang 1
  • UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? trang 2
  • UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? trang 3
  • UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? trang 4
  • UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? trang 5
  • UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? trang 6
  • UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY? trang 7
WHEN’S CHILDREN’S DAY?
Bài Ì5:
KHI NÀO LÀ NGÀY QUỐC TẾ THIẾU NHI?
ĩừ VỰNG
banh chung (n) bánh chưng ['ba:n tfoij]
Christmas (n) lễ Nô-en, Giáng sinh [’krismas]
clothes (n) trang phục, quần áo [klao(ỗ)z]
decorate (v) trang trí, trang hoàng [deka,reit]
festival (n) ngày hội, lễ hội [’festival]
firework displays bắn pháo hoa ['fAiawa:k dis'plei]
holiday (n) ngày nghỉ, ngày lề ['haladi]
join (V) tham gia, tham dự [join]
wish (V) mong muốn, chúc [wij]
relative (adj) họ hàng, bà con [’relativ]
make (v) làm [meik]
nice (adj) tô't, đẹp [nais]
smart (adj) lịch sự [sma:t]
Tet (n) ngày Tết [tet]
visit (V) viếng thăm [vizit]
wear (v) mặc (quần áo) [wea]
celebration (n) lễ kỉ niệm [seli'breij’fafn] party (n) bữa tiệc [pa:ti]
house (n) ngôi nhà [haos]
grandparent (n) ông, bà [’grterppiarant]
Children’s Day ngày Quốc tế Thiếu nhi
['tfildran del]
lucky money (n) tiền mừng tuổi, tiền lì xì [kki 'niAni]
teachers’ Day (phr) ngày Nhà giáo ['ti:tja:z' del]
usually (adv) thông thường, thường ['ju:3oali]
country (n) đất nước, quốc gia [’kantri]
popular (adj) phổ biến, nổi tiếng i’pa:pjaiar]
li. NGỬ PHÁP
Một số ngày hội lớn tron
Teacher's Day Christmas New Year
Mid-Autumn Festival Children's Day Tet
Khi muốn hỏi và đáp về
năm
ngày Nhà giáo Việt Nam
Giáng sinh
Tết Dương lịch
Tết Trung thu
Ngày Quốc tế Thiếu nhi
Tết âm lịch, ngày Tết
khi nào có lễ hội nào đó
Hỏi:	
When is + các ngày lễ hội?
... /à khi nào?	
Đáp:	
It’s + on + ngày tháng.
Đó là/ Nó lờ ngày...
Ex: When is Christmas? Khi nào thì Giáng sinh?
It's on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
Hỏi:	
What do you do + at/on + các ngày lễ hội?
Bạn làm gì vào dịp/ngày...?
Đớp:	
I + động từ chỉ hoạt dộng.
Tôi...	
Ex: What do you do at Tet? Bọn làm gì vào dịp Tết?
I make banh chung. Mình gói bánh chưng.
What do you do on your birthday? Bạn làm gì vào sinh nhật củo bọn? I sing and dance with my friends. Mình hát vờ nhảy múa với bạn bè.
III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Nhìn, nghe và đọc lại.
Hi, Mai. You look very smart today!
Xin chào Mai. Hôm nay trông bạn rất lịch sự! Yes, because we're having a party.
Vâng, bởi vì chúng mình đang có tiệc.
What party is it? Tiệc gì vậy? It's a party for Children's Day.
Đó là buổi tiệc dành cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.
When is it? Nó là khi nào?
It's on the first of June. Nó vào ngày 1 tháng ó.
Come and join US. Hây đến và tham gia cùng chúng mình.
Yes! Thank you. Vâng! cảm ơn.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về ngày nghỉ và lề hội ở Việt Nam và các nước khác.
When is New Year? Khi nào là năm mới?
It's on the first of January. Nó là ngày 1 tháng 1.
When is Children's Day? Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?
It's on the first of June. Nó là ngày 1 tháng ó.
When is Teachers' Day? Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?
It's on the twentieth of November. Nó là ngày 20 tháng 11.
When is Christmas? Khi nào là Giáng sinh?
It's on the twenty-fifth of December. Nó là ngày 25 tháng 12.
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 	
2. a	3. c
ỄSếểH
1. Akiko:
You look smart today, Tom.
Tom:
We are going to have a party for New Year.
Akiko:
When is New Year in your country?
Tom:
It's on the first of January.
2. Linda:
Mai, you have lots of beautiful flowers.
Mai:
Yes. For our teachers. We are having Teachers' Day!
Linda:
When is it?
Mai:
It's on the twentieth of November.
Nhìn và viết.
When is Christmas? Khi nào là Giáng sinh?
It's on on the twenty-fifth of December, Đó là ngày 25 tháng 12.
When is Teachers' Day? Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam? It's on on the twentieth of December. Đó là ngày 20 tháng 11.
When is Children's Day? Khi nào là ngày Quo'c tế Thiếu nhi? It's on on the first of June. Đó là ngày 1 tháng ó.
Chúng ta cùng hát.
Happy New Year!
Chúc mừng năm mới!
Happy, Happy New Year! Chúc mừng, chúc mừng năm mới!
Happy, Happy New Year! Chúc mừng, chúc mừng năm mới!
Time for hope and time for cheer. Thời gian để hy vọng và để chúc mừng. Happy, Happy New Year! Chúc mừng, chúc mừng năm mới!
Happy, Happy New Year! Chúc mừng, chúc mừng năm mới!
Happy, Happy New Year! Chúc mừng, chúc mừng năm mới!
A song of joy for all to hear. Một bài hát vui vẻ cho mọi người cùng nghe. A new year comes! We say, hooray!
Một năm mới đến! Chúng tơ nói hoan hô! Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
Nhìn, nghe và lặp lại.
What are you doing, Mai? Bọn đang làm gì vậy Mơi?
I'm decorating my house. It's Tet soon.
Mình đang trang hoàng nhà mình. Tết sắp đến rồ!.
What do you do at Tet? Bạn làm gì vào ngày Tết?
I wear nice clothes. Mình mặc quần áo đẹp.
What else? Còn gì nữa không?
I eat a lot of banh chung. Mình ăn nhiều bánh chưng.
I get lucky money from my parents. Mình nhận tiễn tì xì từ ba mẹ mình. Oh, I like Tet! ồ, mình thích Tết!
Chỉ và nói.
What do you do at Tet?
Bạn làm gì vào ngày Tết?
I make banh chung.
Mình gói bánh chưng.
What do you do at Tet?
Bạn làm gì vào ngày Tết?
I decorate the house.
Mình trang hoàng ngôi nhà.
What do you do at Tet?
Bạn làm gì vào ngày Tết?
I watch the firework displays. Mình xem bắn pháo hoa.
What do you do at Tet?
Bạn làm gì vào ngày Tết?
I visit grandparents.
Mình thăm ông bờ.
Chúng ta cùng nói.
When is...?
Khi nào...?
.What do you do at/on...?
Bạn vào gì vào...?
Nghe và điền số.
a 2. b 3. b 4. a
Phong: It's Tet soon.
Linda: What do you do at Tet?
Phong: I buy flowers.
Linda: Oh, I see.
Linda: What about your parents? What do they do?
Phong: They decorate the house and make banh Chung.
Linda: I like banh Chung very much.
Phong: Me too.
3 & 4. Linda: What does your sister do at Tet?
Phong:	She's only four. So she eats banh Chung and get lucky
money from my parents.
Linda:	Oh! She must be happy!
Phong:	I also watch firework displays with her.
Linda:	I like watching firework displays too!
Phong:	Yes, they are colourful. My sister likes them very much.
Nhìn và viết.
Mai and her mother go shopping.
Moi vờ mẹ cô ấy đi mua sắm.
Phong and his father decorate the house.
Phong vò ba cậu ấy trang hoàng căn nhà.
Nam and his father make banh chung.
Nom vò ba cậu ấy gói bánh chưng.
Hoa and her brother visit their grandparents.
Hoa và anh trai cô ây thăm ông ba của họ.
Chúng ta cùng chơi.
Physical line-up
Bây giờ chúng ta bắt đầu chơi trò "Physical line-up", các bạn tham gia trò chơi nên chuẩn bị kỷ những mẫu câu về lễ hội, ngày nghỉ... Chia học sinh thành từng nhóm cho phù hợp. Viết những câu khác nhau về lễ hội vào một mẩu giấy tương đối rõ ràng. Sau đó cắt chúng thành hai phần và bỏ vào trong một cái hộp. Sô' mẩu giấy có trong hộp nên bằng số học sinh trong một nhóm.
Yêu cầu học sinh tham gia chơi nối từng mẩu giấy trong hộp. Mỗi học sinh nên tìm ngưòi có nửa câu còn lại, sau đó ghép chúng lại và đọc to câu vừa ghép lên cho mọi người cùng nghe. Tiếp tục trò chơi với một nhóm học sinh khác.
Nghe và lặp lại.
cl clothes She wears new clothes at Tet.
Cô ấy mặc quần áo mới vào ngày Tết.
close Close the Ooor, please.
Vui lòng đóng cửa lại.
fl flowers My mother buys lots of flowers for Tet.
Mẹ tôi mua nhiều hoa cho ngày Tết.
floor I clean the floor In the afternoon.
Tôi lau sạch sàn nhà vào buổi chiều.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
flowers 2. close 3. clothes 4. floor
Bài nghe:
We give our teachers lots of flowers on Teachers' Day.
Close the door, please.
The clothes are beautiful.
She's cleaning the floor now.
Chúng ta cùng hát ca.
What do you do at Tet?
Bạn làm gì vào ngày ĩếỉ?
We buy flowers	Chúng ta mua nhiều hoa
And decorate the house. Và trang hoàng ngôi nhà.
We clean the floor	Chúng ta lau sạch sàn nhà
And we wear new clothes. Và chúng ta mặc quần áo mới.
\Ne go out
And run along the Street. We see our family And all our friends.
Chúng ta đi ra ngoài
Và chạy theo con đường.
Chúng ta nhìn thây gia đình của chúng ta Và tất cả bạn bè chúng ta.
Đọc và trả iời.
Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình. Trước Tết, chúng tôi đi chợ và mua nhiều hoa. Chúng tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh chưng. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn và xem bắn pháo hoa. Trong Tết, chúng tôi thăm ông bà chúng tói, giáo viên và bạn bè. Chúng tôi yêu Tết rất nhiều.
It's Tet soon.
Mai's family go to the market and buy many flowers.
They decorate their house and make banh Chung.
They watch the firework displays.
They visit their grandparents, teachers and friends.
Viết về ngày Tết của em.
Before Tet, I decorete my house and make banh tet. I go to the flower market and see many flowers. I watch the firework displays.
During Tet, I eat nice food. I wear new clothes. I get lucky money from my parents. I visit my grandparents, teachers and friends.
Trước Tết, tôi trang hoàng ngôi nhà cửa mình và gói bánh tét. Tôi đi chợ hoa và thấy nhiều hoa. Tôi xem bắn pháo hoa.
Trong Tết, tôi ăn thức ăn ngon. Tôi mặc quần áo mới. Tôi nhận tiền lì xì từ ba mẹ tôi. Tôi thăm ông bà tôi, giáo viên và bạn bè.
Dự án.
Làm một thiệp chúc Tết. Sau đó viết câu chúc đến bạn em.
To: Phuong Trinh
Wishes: Happy New Year to you and your family! Have fun at Tet!
From: Minh Khang