Giải tiếng Anh lớp 4 UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING?

  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 1
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 2
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 3
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 4
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 5
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 6
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 7
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 8
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 9
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 10
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 11
  • UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING? trang 12
'Uaá 7:
Bài 7:
I. TỪVựNG
bike (n) xe đạp [balk]
chess (n) cờ vua [tjes]
stamp (n) con tem [stasmp]
watch (V) xem [watj]
watching (n) sự xem
[wa:tjìij]
TV (n) ti vi [ti:'vi:]
cool (adj) vui vẻ [ku.l]
drum (n) cái trông [diAin]
fly (V) bay [flai]
hobby (n) sở thích [hobi]
kite (n) cái diều [kait]
model (n) mô hình [mod(9)l] plant (V) trồng [pla:nt]
planting (n) sự trồng
[plcuntir)]
read (v) dọc
[ri:d]
reading (n) sự dọc [’n.dirj]
eating (n) sự ăn [’i.tirj]
jumping (n) nhảy [dAmpirj]
WHAT DO YOU LIKE DOING?
BẠN THÍCH LÀM GÌ?
welcome (interj) hoan nghênh [welkAm]
wow (interj) ôi, ồ, ôi chao, chà [wau]
collect (v) su'u tầm, thu lượm [kalekt]
collecting (n) sự sưu tầm
[ka'lektirj]
comic book (n) truyện tranh ['komik bok]
penfriend (n) bạn (qua thư từ)
[penfrend]
sail (V) đi tàu thủy/thuyền buồm [sell]
dancing (n) sự nhảy múa, khiêu vũ [da:nsir)]
drawing (n) sự vê, bản vẽ, họa tiết [dro:irj]
music club (n) câu lạc bộ âm nhạc ['mju:zik klAb]
sailing (n) sự đi tàu thủy/thuyền buồm [seilirj]
taking photos (n) chụp hình, chụp ảnh ['teikiij 'fautaus]
photograph viết tắt là photo (n) ảnh, hình [fautagra:f]	[fautau]
tree (n) cây cối, cây [tri:]
take (V) cầm, nắm, giữ
[teik]
cooking (n) sự nấu ăn
[kukig]
swimming (n) sự bơi lội
[swimuj]
skipping (n) nhảy dây
[skippig]
II. NGỬPHÁP
Danh động từ (Gerund)
Danh động từ là hình thức thêm -ing vào phía sau động từ được sử dụng như danh từ gọi là danh động từ (Gerund).
V + ing -> Gerund
to go (đi) -* going	to think (suy nghĩ) — thinking
to read (đọc) — reading	to sing (hát) — singing
Cách thêm “-ing” vào động từ
Thông thường chúng ta thêm đuôi -ing sau các động từ.
Ex: watch—> watching, do-+doing,...
Các động từ kết thúc bởi đuôi "e", chúng ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi "-ing".
Ex: invite —> inviting, write —► writing,...
Các động từ kết thúc bởi đuôi "ie", chúng ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm "-ing".
Ex: lie —> lying, die —> dying,...
Các động từ kết thúc bởi đuôi "ee", chúng ta chỉ cần thêm đuôi "-ing".
Ex: see -» seeing
Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng “phụ âm-nguyên âm-phụ ỡm”'.
Nếu động từ đó một âm tiết (hay âm tiết đó được nhấn âm khi đọc) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “-ing” vào.
Ex: stop —> stopping (ngừng); plan -» planning (dự định) run running (chạy); begin -> beginning (bắt đầu)
Còn nếu động từ đó không nhấn âm vào âm kết thúc dạng “phụ âm-nguyên âm-phụ âm” khi đọc hay trường họp phụ âm cuối (phụ âm kết thúc) là h, w, X thì vần giữ nguyên động từ đó và thêm "-ing" vào.
Ex: open —> opening (mở); visit -> visiting (viếng)
listen -> listening (nghe); happen -» happening (xảy ra) draw —> drawing (vẽ); wax —> waxing (bôi (sáp))
Mở rộng: Cách sử dụng danh động từ 1) Cách dùng của danh động từ
Một danh động từ có thể được dùng như là một danh từ, một tính từ, một trạng từ.
Một danh động từ đóng vai trò như là một danh từ.
Ex: The beginning of the year (đầu năm)
Một danh động từ đóng vai trò như tính từ.
Ex: Drinking water (nước uống)
Một danh động từ đóng vai trò như trạng từ.
Ex: Soaking wet (ướt sũng)
2) Chức nâng
Làm chủ từ (chủ ngữ) của câu.
Ex: Chủ từ (subject) <— Smoking is harmful to your health.
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
Đứng sau giới từ, làm tàn ngữ cho giới từ.
Ex: She is fond of singing. -> Giới từ + V-ing (đứng sau giới từ)
Cô ấy thích hát.
Tân ngữ trực tiếp của những động từ: avoid, begin, consider, continue, enjoy, finish, hate, like, love, mind, prefer, suggest, stop...
Ex: She enjoys swimming. Cô ây thích bơi lội.
Danh động từ có thể đặt trước một danh từ để tạo thành một danh từ kép.
Ex: a parking lot bãi dậu xe N
Có thể làm tân ngữ cho sở hữu cách hoặc sở hữu tính từ.
Ex: Thank you for your coming here. Cám ơn các bạn đã đến dây.
Làm bổ ngữ (complement) cho các động từ be, become, get, sound...
Ex: Her hobby is doncing.
Sở thích của cô ấy là khiêu vũ. (Cô ấy thích khiêu vũ.)
Hỏi ai đó thích làm điều gì
ơ) Khi muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở dạng số nhiều) thích làm điều gì, các em có thể sử dụng mầu câu sau đây để hỏi:
What do you like doing?
! Bạn thích làm gì?	
Phân tích cấu trúc trên như sau: What (gì, cái gì) là từ để hỏi, chủ ngữ chính trong câu là you (you/we/they...) ở dạng số nhiều, động từ chính trong câu là like (thích) là động từ thường, mà cấu trúc trên ở dạng câu hỏi nên chúng ta phải mượn trợ động từ “do” để chia cho chủ ngữ chính trong câu là you. Còn doing là danh động từ có nghĩa là “làm”.
Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
I + like + Gerund (V-ing).
Tôi thích...
Ex: What do you like doing? Bọn thích làm gì?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.
Khi muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở dạng số ít) thích làm điều gì, các em có thể sử dụng mầu câu sau đây để hỏi:
What does he/she like doing?
Cậu ốy/cô ấy thích làm gì?
Phân tích cấu trúc trên như sau: What (gì, cái gì) là từ để hỏi, chủ ngũ’ chính trong câu là he/she (it/danh từ ở dạng số ít,..) ở dạng số ít, động từ chính trong câu là like (thích) là động từ thường, mà cấu trúc trên ở dạng câu hỏi nên chúng ta phải mượn trợ động từ “does” dể chia cho chủ ngữ chính trong câu là he/she. Còn doing là danh động từ có nghĩa là “iàm”.
Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
He/She + likes + Gerund (V-ing).
Cậu ấy/cô ây thích...
Ex: What does she like doing? Cô ấy thích làm gì?
She likes listening to music. Cô ây thích nghe nhạc.
Cách dùng động từ “like”
“like” trong câu ở dạng khẳng định
- Động từ "like" trong câu có nghĩa là "thích", đi theo sau nó là danh từ hoặc một danh động từ.
• “like” đứng trước một danh từ (N - Noun)
She (He/lt/Danh từ số ít...) + likes + N.
Cô ấy (Cậu ây/Nó/...) thích...
She (He/lt/Danh từ số ít...) là những chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít nên ta thêm s vào sau động từ "like".
Ex: He likes meat. Cậu ây thích thịt.
I (We/You/They/Danh từ số nhiều...) + like + N.
Tôi (Chúng ta/Bạn/Họ...) thích...
Ex: I like meat. Tôi thích thịt.
“like” đứng trước một danh động từ (Gerund - V-ing)
She (He/lt/Danh từ số ít...) + likes + V-ing.
Cô ấy (Cậu â'y/Nó/...) thích...
She (He/lt/Danh từ số ít...) là những chủ ngữ ở ngôi thứ 3 sô' ít nên ta thêm s vào sau động từ "like".
Ex: He likes drawing. Cậu ấy thích vẽ.
I (We/You/They/Danh từ số nhiều...) + like + V-ing.
Tôi (Chúng ta/Bạn/Họ...) thích...
Ex: I like drawing. Tôi thích vẽ.
Nếu sau động từ "like" là động từ, động từ này phải là động từ nguyên mẫu có "to", có nghĩa "thích làm...".
Ex: I like to swim. Tôi thích bơi.
I like to watch TV. Tôi thích xem tivi.
“like” trong câu ở dạng phủ định
Vì đây là câu ở dạng phủ định nên chúng ta phải mượn trợ động từ doesn’t (với chủ ngữ là he/she/it/danh từ số ít...), don’t (với chủ ngữ là l/we/you/they/danh từ số nhiều...), động từ "like" trong câu vần giữ nguyên (có nghĩa là không thêm “s” vào sau like nếu chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít).
“like” đứng trước một danh từ (N - Noun)
She (He/lt/Danh từ sô' ít...) doesn’t + like + N.
Cô ấy (Cậu ây/Nó/...) không thích...
Ex: He doesn't like meat. Cậu ây không thích thịt.
I (We/You/They/Danh từ sô' nhiều...) don’t + like + N,
Tôi (Chúng ta/Bạn/Họ...) không thích...
Ex: I don't like meat. Tôi không thích thịt.
“like” đứng trước một danh động từ (Gerund - V-ing)
She (He/lt/Danh từ số ít...) doesn’t + like + v-ing.
Cô ấy (Cậu ấy/Nó/...) không thích...
Ex: She doesn't like drawing. Cô ấy không thích vẽ.
I (We/You/They/Danh từ sô' nhiều...) + don’t + like + V-ing.
Tôi (Chúng ta/Bạn/Họ...) không thích...
Ex.-They don't like drawing. Họ không thích vẽ.
- Nếu sau "like" là động từ, động từ này phải là động từ nguyên mầu có "to", mà câu ở dạng phủ định nên có nghĩa "không thích làm...".
Ex: I don't like to swim. Tôi không thích bơi.
I don't like to watch TV. Tôi không thích xem tivi.
Hỏi về sở thích của ai đó
Khi muốn hỏi về sở thích của ai đó, chúng ta sử dụng cấu trúc sau đây:
Hỏi:	
What is your hobby, tên người?
Sở thích của bạn lờ gì vậy... ?
Đáp:	
I + like + V-ing.
Tôi thích...
My hobby is + V-ing.
Sở thích của tôi là...
Ex: What is your hobby, Trang? sở thích của bạn là gì vậy Trang?
I like singing. Tôi thích hát.
My hobby is singing, sở thích của tôi là hát.
Ngoài ra, các em có thể tham khảo cấu trúc sau đây cũng có cách hỏi và trả lời tương tự như cấu trúc trên.
Hỏi:	.	
What is your (his/her) hobby?
Sở thích của bạn (cậu ấy/cô ấy) là gì?
Đớp:	
My (His/her) hobby is + N (V-ing).
Sở thích của tôi (cậu ấy/cô ây) là...
Ex: What is his hobby? sở thích của cậu ấy là gì?
His hobby is dancing.
Sở thích của cậu ấy là nhảy múa (khiêu vũ).
□ MỞ rộng
Muốn hỏi ai đó có thích cái gì không, ta sử dụng câ'u trúc sau:
Hỏi: ___________
Do you/they like + danh từ hay danh động từ (V-ing)?
Bạn/họ có thích...?
Does she/he/it like + danh từ hay danh động từ (V-ing)?
Cô ấy/anh ấy/nó có thích... không?
Đớp: Nếu bạn thích thì trả lời:
Yes, I do. / Yes, she does.
Vâng, tôi thích. / Vâng, cô ấy thích.
Còn có cách trả lời khác:
Yes. It’s my hobby.
Vâng. Đó lò sở thích của tôi.
Yes. It’s her hobby.
Vâng. Đó là sở thích của cô ấy.
Nếu không thích thì trả lời:
No, I don’t. / No, she doesn’t.
Không, tôi không thích. / Không, cô ấy không thích. Còn có cách trả lời khác:
I don’t like..., but I like...
Tôi không thích... nhưng tôi thích...
She doesn’t like..., but she likes...
Cô ấy không thích... nhưng cô ấy thích...
Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?
Do you like dancing? Bạn có thích nhảy không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
Yes. It's my hobby, ồ. Đó là sở thích của tôi.
I don't like dancing, but I like cooking.
Tôi không thích nhảy, nhưng tôi thích nâu ăn.
BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Nhìn, nghe và đọc lại.
Hello. Welcome to my house. Come in.
Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào. Thank you. cảm ơn bạn.
Wow! You have a lot of books! 0! Bạn có nhiều sách!
Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.
I like reading, too. Tôi cũng thích đọc sách.
I don't like reading. Tôi không thích đọc sách.
I like listening to music. Tôi thích nghe nhạc.
What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong? I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.
What do you like doing? Bạn thích lòm gì?
I like swimming.
TÔI thích bơi.
What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like cooking.
Tôi thích nấc ân.
What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like collecting stams.
Tôi thích sưu tập tem.
What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like playing chess.
Tôi thích chơi cờ.
Nghe và đánh dấu chọn.
b 2. c 3. a
Nam: What do you like doing, Linda?
Linda: I like collecting stamps.
Nam: I like collecting stamps, too.
Tony: Hi, I'm Tony. I'm from Australia. I've got a lot of books. I like
dancing hip hop. What about you?
Phong: Do you like playing chess, Mai?
Mai:	No, I don't.
Phong: What do you like doing?
Mai:	I like swimming.
Nhìn và viết.
I like playing football.
Tôi thích chơi bóng đá.
I like playing chess.
Tôi thích chơi cờ.
I like reading a book. Tôi thích dọc sách.
I like collecting stamps, Tôi thích sưu tập tem.
Chúng ta cùng hát.
I like doing things
Tôi thích làm một thứ gì đó
I like reading comic books so much. Tôi rất thích đọc truyện tranh. Reading comic books is lots of fun. Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị. I like making models, too.	Tôi cũng thích làm mô hình.
Making models is very cool.	Làm mô hình thì rất tuyệt.
I like collecting stamps so much, Tôi rất thích sưu tầm tem.
Collecting stamps is lots of fun. sưu tầm tem thì chiều thú vị.
I like playing football, too.	Tôi cũcg thích chơi bócg đá.
Playing football is very cool. Chơi bócg ơớ thì rốt tuyệt.
Nhìn, nghe và lặp lại.
What's your hobby, Linda? sở thích củơ bạc là gì vậy Licdơ?
I like playing the piano. Tôi thích chơi đờc piơco.
Playing the guitar is my hobby. Chơi đàc ghi-tơ là sở thích của mích.
I like singing. Tôi thích hát.
Well, we all like music. Let's go to Super Music Club.
Tuyệt, tat cả chúcg tơ đều thích âm chạc. Chúcg ta cùcg chau đếc Câu lạc bộ Ảm chạc Tuyệt vời.
Sở thích của bạc lờ gì? Tôi thích cưỡi xe đạp. Sở thích của bạc là gì? Tôi thích chơi cầu lôcg. Sở thích của bạc là gì? Tôi thích thả diều.
Sở thích của bạc là gì? Tôi thích chụp ảch.
Sở thích của bạc lờ gì? Tôi thích xem ti vi.
Chỉ và nói.
What's your hobby?
I like riding a bike.
What's your hobby?
I like playing badminton
What's your hobby?
I like flying a kite.
Whgt's your hobby?
I like taking photos.
What's your hobby?
I like watching TV.
Chúng ta cùng nói.
Whgt do you like doing? Bạc thích làm gì?
Whot's your hobby? sở thích của bạc là gì?
Nghe và điền số.
o 2	b4	cl	d 3
1. Peter:
1 have a new ball. Let's play football.
Nom:
No, 1 don't like playing football.
Peter:
What do you like doing?
Nom:
1 like playing badminton.
Peter:
OK, let's play!
Linda: Oh, your kite's nice.
Quan: Flying a kite is my hobby. What's your hobby? Linda: Flying a kite, too.
Quan: OK. Let's make a kite.
Linda: That's a good idea!
Peter: I don't like riding a bike.
Akiko: What's your hobby?
Peter: Taking photographs.
Akiko: Oh, that's interesting.
Mai:	Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do...
Tony: Oh, you sing very well!
Mai:	Yes, I like singing.
Tony: I like singing, too.
Nhìn và viết.
Peter: What's your hobby? sở thích của bạn là gì? Linda: I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.
Peter: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
Tom:	I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
Phong: What's your hobby? sở thích của bạn là gì? Linda: I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.
Phong: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?
Mai:	I like playing badminton. Tôi thích chòi cầu lông.
Chúng ta cùng chơi.
What’s your hobby? (Sở thích của bgn là gì?)
Nghe và lặp lại.
f!	flying	I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
pi	playing	He likes playing the piano. Cậu â'y thích chdi đàn piano.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc lởn.
1. b 2. a 3. b 4. a
1. I like flying a kite.	2. He likes playing the guitar.
She likes playing with a yo-yo.	4. We like flying in a plane.
Chúng ta cùng hát ca.
Flying a little kite
Thả một cánh diều nhỏ
Flying, flying, flying a little kite Playing, playing, playing a big drum Sailing, sailing, sailing an old boat Planting, planting, planting a new tree What fun it will be!
Thả diều, thả diều, thả một cánh diều nhỏ Đánh trôhg, đánh trống, đánh một cái trôhg lớn Đi thuyền, di thuyền, đi một chiếc thuyền cũ Trồng cây, trồng cây, trồng một cây mới Đó sẽ là một diều thú vị!
Đọc và trả lời.
Bạn thân mến!
Xin chào! Mình tên là Mai. Mình chín tuổi. Mình là người Việt Nam. Mình thích sưu tầm tem. Mình có rất nhiều tem. Chúng thật đẹp. Mình không thích chdi cờ nhưng mình thích chụp ảnh. Đây là ảnh của mình. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Vui lòng viết cho mình: mai@englishenglish.com.vn
Mai
Mai is nine years old. Mai chín tuổi.
She likes collecting stamps and taking photos.
Cô ấy thích sưu tầm tem và chụp ảnh.
She doesn't like playing chess. Cô ấy không thích chơi cờ.
She wants a penfriend. Cô ấy muốn có một người bạn qua thư.
Viết về em.
Dear Mai,
Nice to meet you! My name's is Sara and I'm nine years old, too. I'm English. I live in London with my family. I live near my school so I walk to school every day. I like taking photos, too. I like playing the piano but I don't like playing football. I really want a penfriend. Let's be friends.
Sara
Mai thân mến!
Rất vui được biết bạnỉ Mình tên là Sara và mình cũng chín tuổi. Mình
là người Anh. Mình sống ở Luân Đôn với gia dinh mình. Mình sống ở
gần trường học nên mình đi bộ đến trường mỗi ngày. Mình củng thích chụp ảnh. Mình thích chơi đàn piano nhưng mình không thích chơi bóng đá. Mình thật sự muôh có một người bạn qua thư. Chúng ta làm bạn nhé!
Sara
Dự án.
Sưu tầm những thứ mà em thích (ví dụ: nhãn dán có hình, tem, giấy gói kẹo...) và trình bày chúng cho cả lớp xem.