Giải tiếng Anh lớp 4 UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?

  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 1
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 2
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 3
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 4
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 5
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 6
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 7
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 8
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 9
  • UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY? trang 10
8: Bài 8:
WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?
HÔM NAY BẠN HỌC MÔN NÀO?
TỪ VỰNG
lesson (n) bài học, môn học ['lesn]
late (adj) muộn, chậm, trễ [leit]
Art (n) môn Mỹ thuật [a:t]
Informatics (n) môn Tin học [infs'maetiks]
Mathematics; Maths (n) môn Toán [maefl'maetiks]; [mse0s]
Gymnastics (n) Thể dục
[d3im'naestik]
Vietnamese (n) môn Tiếng Việt [vjetna'mnz]
subject (n) môn học ['sAbdỊekt]
Music (n) môn Ầm nhạc [’mju:zik]
every day (adv) hàng ngày, mỗi ngày ['evri del]
IT (Information Technology) (n) môn Công nghệ Thông tin [Al'ti:] ([infs'meij(3)n tek'nt>lsd3i])
run (V) chạy [l'An] ỉ [ron]
Science (n) môn Khoa học [saisns]
twice (adv) hai lần [twais]
History (n) môn Lịch sử [’histari]
Geography (n) môn Địa lý [d3Ío:grsfi]
English (n) môn Tiếng Anh figglifl
but (conj) nhưng [bAt] / [but] once một lần [wAns] / [wo:ns]
PE (Physical Education) (n) môn Giáo dục thể chất [' fizik(s)! edju'keiJTs)!!]
NGỮ PHÁP
Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó
Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/they/we/danh từ số nhiều thì ta mượn trợ động từ “do” và động từ sử dụng trong cấu trúc là have (có).
Hỏi:
What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có môn học gì?
Đáp:	
I have + môn học.
Tôi có môn...
Ex: What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có môn học nào?
I have English and Maths. Tôi có môn Tiếng Anh và môn Toán.
Khi muốn hỏi về môn học, chúng ta thường dùng cấu trúc trên. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là she/he/it/danh từ số ít thì dùng động từ has (có) và mượn trợ động từ “does”, cấu trúc sau:
Hỏi:	
What subjects does she (he/it/danh từ số it) has today?
Hôm nay cô ấy (cậu ấy...) có môn học gì?
Đáp:	
She (He/lt/Danh từ số ít) has + môn học.
Cô ấy (cậu â'y...) có môn...	
Ex: What subjects does he have today? Hôm nay cậu ấy có môn gì? He has Maths. Cậu ấy có môn Toán.
Mở rộng:
Hỏi đáp hôm nay bạn có môn học nào đó không
Hỏi:	'	
Do you have + môn học + today?
Hôm nay bạn có môn... không?
Đớp: Đây là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:
- Nếu học môn đó thì bạn trả lời:
Yes, I do.
Vâng, tôi có môn dó.
- Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:
No, I don’t.
Không, tôi không có môn đó.
Don’t là viết tắt của do not.
Còn trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “she/he” thì ta mượn trợ động từ “does” đũa ra phía đầu câu và cuối câu dặt dấu "?" vì đây là câu hỏi. Has (có) dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.
Hỏi:	___
Does she have + môn học + today?
Hôm nay cô ấy có môn... không?
Đáp: Đây là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:
Nếu học môn đó thì bạn trả lời:
Yes, she does.
Vông, cô ấy có môn đó.
Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:
No, she doesn’t.
Không, cô ây không có môn đó.
Doesn’t là viết tắt của does not.
Ex: (1) Do you have Music today?
Hôm nay bạn có học môn Ảm nhạc không?
Yes, I do. Vâng, tôi học môn Ám nhạc.
(2) Do you have Informatics today?
Hôm nay bạn có học môn Tin học không?
No, I don't. Không, tôi không học môn Tin học.
Hỏi đáp về môn học yêu thích của ai đó Hỏi:
What subjects do you like?
Bạn thích học môn nào?
What subjects do you like, Trang?
Bạn thích học môn nào vậy Trang?
Đáp:
I like + môn học.
Tôi thích môn...
Ex: What subjects do you like? Bạn thích môn học nào?
I like Maths and Informatics. Tôi thích môn Toán và môn Tin học.
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích môn học nào đó không, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sử dụng thì hiện tại mà chủ ngữ chính là he/she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.
Hỏi:
Does she/he like + môn học?
Cô ấy/ cậu ấy thích môn... không?
Đớp: Đây là dạng câu hỏi "có/không", nên.
Nếu cậu ấy/cô ấy thích môn học đó thì bạn trả lời:
Yes, she/he does.
Vâng, cô ấy/cậu ấy thích môn học đó.
Nếu cậu ấy/cô ấy không thích môn học đó thì bạn trở lời:
No, she/he doesn’t.
Không, cô ấy/ cậu ấy không thích môn học đó.
Ex: Does she like Music? Cô ấy thích môn Âm nhọc không?
Yes, she does. / No, she doesn't.
Vâng, cô ấy thích. / Không, cô ấy không thích.
Nếu chủ ngữ chính là “you/they” thì ta phải mượn trợ dộng từ “do”.
Do you like + môn học?
Bạn thích môn... không?
Đáp:
Nếư thích môn học đó thì bạn trả lời:
Yes, I do.
Vâng, tôi thích môn đó.
Nếu không thích môn học đó thì bạn trả lời:
No, I don’t.
Không, tôi không thích môn đó.
Ex: Do you like Music? Bạn thích môn Ấm nhạc không?
Yes, I do. / No, I don't.
Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó Hỏi:
When do you have + môn học?
KHÍ nào bạn có mô rì...?	
Đáp:	
I have + if + on + các thứ trong tuần.
Tôi có nó vào thứ,..
Ex: When do you have Vietnamese? Khi nào bọn có môn Tiếng Việt? I have it on Tuesday, Thursday and Friday.
Tôi có nó vào thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
Hỏi đáp ai là giáo viên của môn học nào đó
Hỏi:	
Who’s your (his/her) + môn học + teacher?
Ai là giáo viên môn... của bạn (cậu ấy/cô ấy)?
Đáp:	
It is + Miss/Mr + tên giáo viên.
Đó là cô/thầy...
Ex: Who's your Vietnamese teacher?
Ai là giáo viên môn Tiếng Việt của bạn?
It's Miss Trang. Đó là cô Trang.
lỉl. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Nhìn, nghe và đọc lại.
What day is it today, Tom? Hôm nay là thứ mấy vậy Tom?
It's Monday. Nó là thứ Hai.
Do you have Maths today? Hôm nay bạn có môn Toán không?
Yes, I do. Vâng, tôi có.
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Vietnamese, Maths and English.
Tôi có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.
Oh, we're late for school! ồ, chúng ta trễ học rồi!
Let's run! Chúng ta cùng chạy đi!
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em hôm nay có môn học gì.
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì? I have Maths. Tôi có môn Toán.
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì? I have Science. Tôi có môn Khoa học.
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì? I have IT. Tôi có môn Tin học.
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì? I have Vietnamese. Tôi có môn Tiếng Việt.
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì? I have Art. Tôi có môn Mĩ thuật.
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Music. Tôi có môn Âm nhạc.
Nghe và đánh dấu chọn.
1. a
2. a	3. c
Bài nghe:
1. Mai:
What day is it today, Nam?
Nam:
It's Tuesday.
Mai:
What subjects do you have today?
Nam:
1 have Vietnamese, Art and Maths.
2. Linda:
Do you have Maths today, Phong?
Phong:
Yes, 1 do.
Linda:
What about Science?
Phong:
1 don't have Science. But 1 have Music and English.
3. Linda:
What day is it today?
Mai:
It's Thursday.
Linda:
What subjects do you have today, Mai?
Mai:
1 have English, Vietnamese and IT.
Nhìn và viết.
Today is Monday. Hôm này là thứ Hai.
He has Vietnamese, Science and English.
Cậu ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.
Today is Wednesday. Hôm này là thứ Hai.
She has Maths, IT and Music. Cô ấy có môn Toán, Tin học và Ảm nhạc.
Today Is Friday. Hôm này là thứ Sáu.
They has Maths, Science and Art.
Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.
Chúng ỉa cùng hát.
What day is it today?
Hôm nay là thứ mây?
It's Monday. It's Monday. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai. What subjects do you have? Bạn có môn học gì?
I have Maths and Art and English. Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh. But we're late, we're late! Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trề!
We're late for school. Let's run! Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi! We're late. We're late. Chúng ta trễ. Chúng ta trề!
We're late for school. Let's run! Chúng ta trề học. Nào cùng chạy thôi!
Nhìn, nghe và lặp lại.
What are you doing, Nam? Bạn đang làm gì vậy Nam?
I'm studying for my English lesson.
Mình đang học bài tiếng Anh của mình.
When do you have English? Khi nào bạn có môn Tiê'ng Anh?
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.
Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Nãm và thứ Sáu.
What about you? Còn bạn thì sao?
I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.
Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.
Who's your English teacher? Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn? It's Miss Hien. Cô Hiền.
Chỉ và nói.
When do you have Science, Sam?
Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?
I have it on Mondays and Thursdays.
Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.
O When do you have Science, Fred?
Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?
I have it on Tuesdays and Wednesdays.
Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.
Chúng ta cùng nói.
What subjects do you have? Bạn có môn học gì?
When do you have...? Khi nào bạn có môn...?
Who's your... teacher? Ai là giáo viên... của bạn?
Nghe và điền số.
a 3	b 4
(BBS
A: What day is it today?
B: It's Monday.
A: We have PE today.
B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
A: When do you have PE?
B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
B: That's right.
A; When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
A: Today is Thursdays. So we have PE today.
B: That's right.
A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
A: Me too.
Nhìn và viết.
Today is Tuesday. Hôm này là thứ Ba.
I have English today. Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.
Tomorrow is Wednesday. Ngày mai là thứ Tư.
I have English on Wednesdays, too. Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.
When do you have English? Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?
Chúng ta cùng chơi.
Viết tên của những môn học.
1
s
c
1
E
N
c
E
2
M
u
s
1
c
B
3
J
E
N
G
L
1
s
H
c
4
V
i
E
T
N
A
M
E
s
E
M
A
T
H
s
1.
Nghe và lặp lại.
ct	subject
cts	subjects
English is my favourite subject.
2.
Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi. What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
Nghe và đánh dấu chọn. Sau đó viết và đọc lớn.
What subjects do vou have todav?
subject
□
subjects
0
Hôm nay bạn có môn học gì?
What subject do vou like?
0
□
Bạn thích môn học nào?
What subjects does she have on Fridays?
□
0
Cỗ ấy có môn học nào vào những ngày thứ Sáu?
What subject does she like?
0
□
Cô ấy thích môn học nào?
Bài nghe:
What subjects do you have today?
What subject do you like?
What subjects does she have on Fridays?
What subject does she like?
Chúng ta cùng hát ca.
What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có môn học gì?
What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?
I have Maths, Music and Art. Mình có môn Toán, Ấm nhạc và Mĩ thuật. How often do you have Maths? Bạn thường có môn Toán mây lần?
I have it every day of the week. Tôi có nó mồi ngày trong tuần.
What is your favourite subject? Môn học yêu thích nhất của bạn là gì? English is my favourite subject. Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.
Đọc và trả lời.
Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.
TIMETABLE (THỜI KHÓA BlỂU)
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
(1) Vietnamese
Vietnamese
Vietnamese
Vietnamese
Vietnamese
Maths
(2) Maths
Maths
Maths
Maths
English
English
(3) Science
English
English
PE
Music
PE
Science
(4) Art
Viết về em và những môn học ở trường em.
I am a pupil at Ngoe Hoi Primary School.
I go to school from Monday to Friday.
At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE (Physical Education).
I have English on Tuesdays and Fridays.
My favourite subject is Maths.
Mình lò học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Ở trường, mình có môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Ảm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục (Giáo dục thể châ't).
Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thư Ba và thứ Sáu.
Môn học mình yêu thích nhất của mình là môn Toán.
Dự án.
Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ây và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.	
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Vietnamese
A
A
A
A
✓
Maths
A
A
A
A
✓
English
A
A
A
Science
A
A
IT
A
A
Music
A
A
Art
A
A
PE
A
A