Giải tiếng Anh lớp 4 UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER?

  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 1
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 2
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 3
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 4
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 5
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 6
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 7
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 8
  • UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER? trang 9
VUit 18:	WHAT’S YOUR PHONE NUMBER?
Bài 18:	SỐ ĐIỆN THOẠI CÙA BẠN LÀ số MẤY?
I. TỪ VỰNG
birthday (n) s/n/7 nhật ['b3:0dei[
present (n) quà
[’preznt]
complete (v) hoàn thành [kam’plkt]
free (adj) rảnh rỗi, rảnh [fri:]
go fishing (v) đi câu cớ [gau fijnj]
invite (V) mời
[in'vAit]
photograph (n) ảnh, hình
['fsutagra.fj
repeat (v) nhắc lại
[ri'pkt]
phone number số điện thoại [fsun 'nAmba]
relax (v) giỏi trí, nghỉ ngơi [ri'lseks]
enjoy (v) thưởng thức, hưởng [iiíđỊoi]
go for a walk đi dạo
[gsu fo: 3 'wok[
birthday present (phr) quà sinh nhật ['borQ.dei 'prezsnt]
mobile phone điện thoại di động ['msubAil fbun]
scenery (n) cành đẹp, phong cành
['si:n(3)ri]
go for a picnic di dò ngoọi, di pic-nic [gsu ÍÒ: 3 'pikmk]
countryside (n) vùng quê, quê nhò, nông thôn [’kAntri’said]
go skating (v) đi trượt po-tonh/trượt bâng [gau 'skeitig]
li. NGỬ PHÁP
Hỏi đáp số điện thoại của ai đó
Khi muốn hỏi số điện thoại của ai đó, các em có thể sử dụng mẫu câu sau:
Hỏi:
What’s your (her/his) phone number?
Sô' điện thoọi củo bọn (cô ấy/cậu ấy) là gì?
your (her/his) là đây là những tính từ sở hữu ỏ' dạng số ít hay các tên riêng của ai đó thì ở dạng sở hữu (tên người’s) nên tobe được chia là “is”.
Để trả lời cho câu hỏi trên thì các em có các cách trả lời sau:
Đáp:
My (Her/His) phone number + is + số điện thoại.
Số điện thoại của tôi (cô ấy/cậu ấy) là...
Hoặc
It’s + số điện thoại.
Nó lờ...
* Cách đọc số điện thoại
- Khi đọc số điện thoại, ta đọc tách rời từng số và dừng sau một nhóm 3 hay 4 số. Riêng số 0 có thể đọc là “zero” hoặc “oh”.
Ex: 090 925 8799 oh nine oh, nine two five, eight seven nine nine
0909 258 799 oh nine oh nine, two five eight, seven nine nine- Khi
có hai số giống nhau đứng liền nhau, ta đọc: “double + số”.
Ex: 090 925 8799
zero nine zero, nine two five, eight seven double nine 0909 258 799
zero nine zero nine, two five eight, seven double nine Ex: What's your phone number? Sô' điện thoại của bạn là sô' mây?
What's Trinh's phone number? Sô' điện thoại của Trinh là sô'mâ'y? What's Miss Trang's phone number?
Sô' điện thoại của cô Trang là sô' mây?
It's 0909398788.
Nó là oh nine oh nine, three nine eight, seven double eight.
Hỏi ai đó có số điện thoại của ai đó không
Khi muốn hỏi ai đó có số điện thoại của ai đó không, các em có thể sử dụng câ'u trúc sau:
Do you have + tên người’s + phone number?
Bạn có sô'diện thoại của... không?
Đáp:v'\ là câu hỏi có/không nên trả lời như sau:
Yes, I do. It’s + số điện thoại.
Vâng, tôi có. Nó là...
No, I don’t.
Không, tôi không có.
Ex: Do you have Miss Trang's phone number? Bạn có sô'diện thoại của cô Trang không?
Do you have Miss Trang's phone number, Trinh?
Bạn có sô'điện thoại của cô Trang không Trinh?
Yes, I do. It's 0909 398 788.
Vâng, tôi có. Nó là oh nine oh nine, three nine eight, seven double eight.
No, I don't. Không, tôi không có.
Xin phép nói điện thoại với ai đó
Khi các em điện thoại đến nhà một ai đó, câu đẩu tiên các em nói là "Hello" (A-lô), câu tiếp theo các em có thể dùng là xin phép để nói chuyện điện thoại với ai đó. Sau đây là mâu câu xin phép để nói chuyện điện thoại với al đó.
May I speak to + tên người cần nói điện thoại, piease?
Vui lòng cho tôi nói chuyện với...?
Khi người cần nói chuyện điện thoại đang trực tiếp nghe điện thoại thì có thể sử dụng câu Tm speaking” (Tôi nghe đây/Tôi đang nói đây). Nếu không phải là người cần nói chuyện điện thoại, người đang bắt máy điện thoại nói: Hang on one second (Chờ máy nhé), One moment please (Xin chờ một lát) để đi gọi người cần nói chuyện điện thoại đến nghe.
Mời/rủ một ai đó đi đâu
Để mời/rủ một ai đó đi đâu, chúng ta có thể sử dụng mầu câu sau:
Would you like to + ...?
Bạn có muốn... không?
® Chấp nhộn lời mời, các em có thể sử dụng một trong số câu sau:
I'd love to. Tôi rốt thích. (I’d là viết tắt của I would)
That’s very nice. Điều dó thật là tuyệt.
That’s a great idea. Thật là một ý tường tuyệt vời.
Great! Hay đâ'y!
That sounds great. Nghe tuyệt ấy nhỉ.
&	Từ chối lời mời, các em có thể sử dụng một trong số câu sau:
Sorry, I can't. Xin lỗi, mình không thể.
Sorry, I'm busy. Xin lồi, mình bộn rỗi.
I can't. I have to do homework.
Mình không thể. Mình phải làm bài tập về nhò.
BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
lawa
Nhìn, nghe và đọc lại.
Wow! You have a mobile phone, ồ! Bạn có một điện thoại di động. Yes, I do. Đúng rồi.
It's very nice! Nó rất đẹp!
Yes, it is. Đúng rồi.
It's a birthday present from my father.
Đó là quà sinh nhật từ ba mình.
That's great! Thật tuyệt!
What's your phone number? Sô'diện thoại của bạn là sô' mâ'y? It's 0912 158 Ó57.
Nó là oh nine one two, one five eight, six five seven.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về sô' diện thoại của bạn ấy.
What's Lily's phone number? Sô'điện thoại của Lily là sô'mây?
It's 098 207 4511.
Nó là oh nine eight, two oh seven, four five double one.
What's John's phone number? Sô'diện thoại của John là sô'may? It's 0915 099 995.
Nó là oh nine one five, oh double nine, double nine five.
What's Sally's phone number? Sô' điện thoại của Sally là sô'mây? It's 0985 343 399.
Nó là oh nine eight five, three four three, three double nine.
What's Sam's phone number? Sô'điện thoại của Sam là sô'may? It's 0912 144 Ó55.
Nó là oh nine one two, one double four, six double five.
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b
2. c	3. a
1. Mai:
What's your phone number, Tom?
Tom:
It's oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
Mai:
Can you say it again?
Tom:
Oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
Mai:
Thank you.
2. Nam:
What's your phone number, Mai?
Mai:
Oh nine nine eight, oh nine three, five nine six.
Nam:
Oh nine nine eight, oh nine three, er...?
Mai:
Five nine six.
Nam:
Thanks, Mai.
3. Mary:
Do you have Mr Loo's phone number, Quan?
Quan:
Just a minute... It's oh nine nine oh, two eight three, eight five five.
Mary:
Oh nine nine oh, two eight three, eight five five, right?
Quan:
That's right.
Mary:
Thank you very much.
4. Nhìn và viết.
What's Ann's phone number? Số điện thoại của Ann là sô' mây? It's oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.
Nó là 0985 097 099.
What's Ben's phone number? Sô' điện thoại của Ben là số mây? It's oh nine one two, two eight three, eight oh four.
Nó là 0912 283 804.
Chúng ta cùng hát.
What’s your phone number?
Sô' điện thoại của bạn là số mây?
What's your phone number? What's your phone number?
It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
What's your phone number? What's your phone number?
It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
Hey ho, hey ho, it's my phone number.
Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy? Nó là 0992 345 896.
Số điện thoại của bạn là sô' mây? Sô' điện thoại của bạn là sô' mây? Nó là 0992 345 896.
ô hô, ô hô, nó là sô'điện thoại của mình.
Nhìn, nghe và lặp lại.
Hello. May I speak to Mai, please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện VỚI Mai được không?
Speaking. Who is it? Mình nghe đày. Ai vộy?
It's Peter. We are tree tomorrow. Would you like to go for a picnic?
Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rành. Bạn có muôn di dã ngoại không?
Yes, I'd love to, but I have to ask my parents.
Có. mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.
OK. Then can you call me back?
Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình dược không?
Sure. What's your phone number?
Chắc chan rồi. Số diện thoại của bạn là sô' mâ'y?
It's 0438 570 339.
Nó là oh four three eight, five seven oh, double three nine.
OK. Thanks. Được rồi. cảm ơn.
Chỉ và nói.
Would you like to go for a walk? Bạn có muốn di dạo không?
I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rât thích./ Xin lỗi, mình không thể.
Would you like to go for a picnic? Bạn có muốn di dã ngoại không? I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rốt thích./Xin lỗi, mình không thể.
Would you like to go fishing? Bạn có muốn di câu cá không?
I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
Would you like to go skating? Bạn có muôh di trượt pa-tonh không? I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
Chúng ta cùng nói.
Hello. May I speak to..., please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với... dược không?
Would you like to...?
Bạn có muốn... không?
What's your phone number?
Sô' diện thoại của bọn lò sô' mâ'y?
Nghe và điền số.
a 2. b 3. a 4. b
Tom: Would you like to go skating this Sunday, Mai?
Mai:	Sorry, I can't. I can't skate.
Tom:	What about going for a picnic?
Mai:	Yes. I'd love to.
2. Tom:
Would you like to go fishing tomorrow, Phong?
Phong:
Sorry, but I don't like fishing.
Tom:
Would you like to go skating?
Phong:
I'd love to.
3. Tom:
You have a new mobile phone.
Linda:
Yes.
Tom:
It looks very nice. What's your phone number?
Linda:
It's 0999 291 196.
Tom:
0999 291 196.
Linda:
That's right.
4. Mai:
What's your phone number, Nam?
Nam:
It's 0463 393 845.
Mai:
Can you say it again?
Nam:
0463 393 845.
Mai:
Thank you.
5. Nhìn và viết.
A: Would you like to go swimming pool?
Bạn có muôn đi đến hồ bơi không?
B: Sorry, I can't. Xin lồi, tôi không thể.
A: Would you like to go for a picnnic? Bạn có muốn đi dã ngoại không? B: I'd love to. Tôi rất thích.
A: What's your phone number? Số'đ/ên thoại của bọn là sốmô'y?
B: It's 0985 097 099.
Nó là oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.
A: Hello. May I speak to Amy, please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện vôi Amy dược không?
B: Speaking. Mình đong nghe dây.
Chúng ta cùng chơi.
Find the phone numbers
(Tìm số điện thoại)
Chúng ta bắt đầu chơi trò chơi "Tìm số điện thoại". Chuẩn bị 30 mẩu giấy nhỏ. Trên mỗi mẩu giấy, ghi số từ 0 đến 9 và bỏ vào trong hộp. Lúc này, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh (gồm 4 bạn học sinh, mỗi cặp có 2 bạn) lên bảng và đứng ở hai bên cái hộp đựng những mẩu giấy.
Trong mỗi cặp học sinh, một bạn sẽ đọc số điện thoại của mình lên và bạn còn lại sẽ tìm những số (mẩu giấy) có trong chiếc hộp ra và sắp xếp thành số điện thoại mà bạn vừa đọc, Cặp nào hoàn thành nhanh nhất sẽ là cặp chiến thắng.
Để tiếp tục trò chơi, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh khác lên chơi.
Nghe và lặp lại.
re' peat	Can you re' peat that?
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
en'joy	She en'joys the party.
Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.
in'vite	They in'Vite me to go for a picnic.
Họ mời tôi đi dã ngoại.
com' plete	We have to com	I enjoy my English lesson.
 	I want to invite some friends to my party.
 	They enjoy playing badminton.
 	Now complete the sentence with these words.
Chúng ỉa cùng hát ca.
I’d like to invite you to my party
Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình
I'd like to invite you to my party.
Can you repeat that, please?
I'd like to invite you to my party.
Oh lovely, I'd like that, yes please!
I enjoy having parties
With my friends and you and me.
I enjoy sitting in the sun.
And I enjoy being by the sea.
 plete the sentences.
Chúng phải hoàn thành những câu sau.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc lớn những câu sau.
1. a 2. b 3. b 4. a
Mình muôh mời bạn đến bữa tiệc của mình.
Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?
Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.
Ổ, hay quá, mình thích lắm, được thôi!
Mình thích những bữa tiệc Với bạn bè mình và bạn và mình.
Mình thích ngồi dưới mặt trời.
Và mình thích ở cạnh biển.
Đọc và trả lời.
Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cộu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu â'y cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.
1. False 2. True 3. False 4. True 5. True
Chúng ta cùng viết.
On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.
I want to relax and enjoy the fresh air.
I like playing football and badminton.
I enjoy taking the scenery in the zoo.
I love seeing the animals in the zoo.
Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường di dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.
Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.
Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.
Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.
Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.
Dự án.
Hỏi bốn bạn về số điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.	
Name
Phone number
1
Sy Hoa
0909 258 799
2
My Trang
0909 398 788
3
Phuong Trinh
0907 258 799
4
Minh Khang
0902 5Ó5 455