Giải tiếng Anh lớp 4 UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING?

  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 1
  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 2
  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 3
  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 4
  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 5
  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 6
  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 7
  • UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING? trang 8
Bài 9:
í. TỪ VỰNG
dictation (n) dà/ chính tỏ
[dik'tei/(3)n]
exercise (n) bài tập
['eksasAiz]
listen (V) nghe
[■ Iis(o>n]
listening (n) sự nghe ['lis(3)ni!j] make (v) làm [meik]
making (n) sự làm [meikig]
mask (n) cái mặt nạ [ma:sk]
paint (V) tô màu [peint]
painting (n) sự tô màu [peintig]
paper (n) giây [peipo]
plane (n) máy bay [plein]
puppet (n) con rô'i [pApit]
text (n) bài đọc [tekst]
li. NGỮ PHÁP
WHAT ARE THEY DOING?
HỌ ĐANG LÀM GÌ?
video (n) băng/phim video f'vidisu]
watch (v) xem, theo dõi
[wa:tJl
write (V) viết
[rait]
writing (n) viết
[raitiij]
table (n) cái bàn
['teib(a)l]
red (adj) màu dỏ
[red]
orange (adj) mòu cam, màu da cam [orindf]
yellow (adj) màu vàng
i’jelao]
green (adj) màu xanh lá cây [gn:n]
blue (adj) màu xanh da trời [blu:]
pink (adj) màu hồng
[pụ]k]
black (adj) màu den
[blask]
white (adj) màu trắng
[WAlt]
ì. Hỏi và đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm đang nói tới Hỏi:	
What is + he/she + động từ -ing?
Cậu ấy/Cô ấy dang làm gì?
What are + you/they + động từ -ing?
Bạn/Họ đang làm gì?
Đáp:
He/She + is + động từ -ing.
Cậu ấy/Cô ấy đang...
1’m/They’re + động từ -ing.
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư.
Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh.
Bạn/Họ đang...
Ex: What are you doing? I'm writing a letter. What's the boy doing? He's drawing a picture.
Chú ý: Có thể sử dụng các phó từ “now/at the moment" (bây giờ/ vào lúc này) để đặt câu hỏi cho cấu trúc trên.
Hỏi:
<3) What is + he/she + động từ -ing + now/at the moment?
Cậu ấy/cô ấy đang làm gì bây giờ/vào lúc này?
(4) What are + you/they + động từ -ing + now/at the moment?
Bạn/Họ đang làm gì bây giờ/vào lúc này?
Đáp:	
He/She + is + động từ -ing.
Cậu ấy/Cô ấy dang...
1’m/They’re + động từ -ing.
Bạn/Họ đang...
Ex: What is he doing now? Cậu ấy đang làm gì lúc này?
He is reading a book in the room.
Cậu ấy dang dọc sách trong phòng.
Hỏi và đáp về ai đó đang làm gì ở nơi nào đó
Hỏi:
What are + danh từ số nhiều + V-ing + in + một nơi nào đó?
... dang làm gì trong... ?
Một nơi nào đó ở câ'u trúc này là lớp học, thư viện, phòng nào đó trong trường, phòng của ai đó, trong nhà.
Đáp:	
At + .... they’re + động từ -ing.
Tại... họ đang...
Ex: What are the pupils doing in the library?
Bạn đang làm gì ở thư viện vậy?
At the white table, they are reading a book. Tại cái bàn màu trắng, họ đang đọc sách.
Cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc
Thể
Chủ ngữ (S)
Động từ (V)
Ví dụ
Khẳng
định
1
am + V-ing
1 am learning English.
He/She/lt/danh từ số ít
is + V-ing
She is learning English.
He is learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are + V-íng
They are learning English.
We are learning English.
Phủ
định
1
am not + V-ing
1 am not learning English.
He/She/lt/danh từ số ít
is not + V-ing
She is not learning English.
He is not learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều
are not + V-ing
They are not learning English.
We are not learning English.
Nghi
vân
Am 1
+ V-ing...?
Am 1 learning English?
Is he/she/it/danh từ số ít
+ V-ing...?
Is she learning English?
Is he learning English?
Are you/we/they/danh từ số nhiều
+ V-ĩng...?
Are they learning English?
Are we learning English?
Từ nhận biết
Right now (ngay bây giờ); right away (ngay lập tức); now (bây giờ); at present; at the moment (lúc này, hiện nay); at this time (vào lúc này); today (hôm nay); immediately (ngay tức thì)... Look! (nhìn kìal), Listen! (nghe này!)
Ex: Look! They are playing football. Nhìn kìa! Họ đang đá bóng.
Cách dùng
Một hành động xây ra trong thời gian đang nói.
Ex: I am watching TV. Tôi đang xem ti vi.
Một hành động tạm thời.
Ex: I often wear a blue T-shirt. I am wearing a red shirt today.
Bình thường tôi mặc áo thun xanh. Hôm nay tôi mặc áo sơ mi màu đỏ.
- Một hành động xảy ra trong tương lai gần.
Ex: My friend is moving to another place next week.
Bạn tôi sẽ chuyển đi nơi khác vào tuần tới.
LƯU ý
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sự sở hữu như: to be, see (nhìn), hear (nghe), understand (hiểu), know (biết), like (thích), tired (mệt), want (muốn), glance (nhìn qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (đoán được, cảm thấy, ngửi thấy), love (yêu), hate (ghét), realize (thấy rõ, hiểu rõ), seem (có vẻ như, dường như), remember (nhớ), forget (quên), own, belong,... Với các động từ này, ta dùng thì hiện tại đơn (present simple).
Ex: I am tired now. Bây giờ tôi Ơơng mệt.
She wants to go for a walk at the moment.
Lúc này cô tơ muốn đi dạo.
Ill,	BÀI GIẢ! VÀ BÀI DỊCH
What are you reading?
Bọn dang đọc gì vậy?
I'm reading a book.
Mình dang đọc sách.
Let's play football, Tom.
Chúng ta cùng chơi bóng dớ đi Tom. Great idea!
Ỳ kiến tuyệt dây!
Nhìn, nghe và đọc lại.
Hi, Mai. Where's Tom?
Xin chào, Mơi. Tom ở đâu? He's in the classroom.
Cậu ấy ở trong lớp học.
What's he doing?
Cậu ấy đang lòm gì?
He's reading.
Cậu ấy đong đọc.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi người người bạn nào đó của em đang
What's she doing?
Cô ấy dang làm gì?
She's watching a video.
Cô ấy đang xem phim video.
What's he doing?
Cậu ây dang làm gì?
He's listening to music.
Cậu ấy đang nghe nhạc.
bạn cùng làm việc theo cặp xem làm gì trong lớp.
What's she doing?
Cô ấy đang làm gì?
She's writing a dictation.
Cô ấy đang viết bài chính tả.
What's he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
He's reading a text.
Cậu ấy đang đọc bài học.
2. Tom: Where's Nam?
Mai: He's in the classroom. Tom: What's he doing?
Mai: He's writing a dictation.
What's Phong doing? Phong dang lam gl? Phong is listening to music. Phong đang nghe nhạc.
What's Mai doing?
Mai dang làm gi?
Mai is watching a video. Mai dang xem video.
Nghe và đánh dấu chọn.
b 2. c 3. a
Tom: Where's Linda?
Mai: She's in the library.
Tom: What's she doing?
Mai: She's reading a book.
Tom: Where's Peter?
Mai: He's in the computer room. Tom: What's he doing?
Mai: He's listening to music.
Nhìn và viết.
What's Nam doing?
Nam đang làm gì?
Nam is reading a text.
Nam đang đọc bài học.
What's Linda doing?
Linda dang làm gì?
Linda is writing a dictation.
Linda dang viết bài chính tỏ.
Chúng ỉa cùng chơi.
Nhìn, nghe và lạp lại.
What are the pupils doing in the classroom? Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học? Well, at the red table, they're drawing pictures. ồ, tại cái bàn màu dỏ, họ dang vẽ tranh.
At the blue table, they're making a paper boat.
Tại cái bàn màu xanh, họ dang làm thuyền giây.
And at the yellow table, they're making a kite.
Và tại cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều. Are they having an Art lesson?
Có phải họ dang có giờ học Mĩ thuật phải không? Yes, they are. Vâng, đúng vậy.
Chỉ và nói.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
They're painting masks.
Họ đang sơn mặt nạ.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
They're making a puppet. Họ đang làm con rối.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
They're playing badminton. Họ đang chơi cầu lông.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
They're making paper planes Họ đang làm máy bay giây.
Chúng ta cùng nói.
Where is he/she? Cậu ây/cô ấy ở dâu?
Where are they? Họ ở dâu?
What's he/she doing? Cậu ấy/cô ấy dang làm gì?
What are they doing? Họ đang làm gì?
Nghe và điền số.
a2	b4	c3	dì
Bài nghe:
The boys are playing football.
The girls are playing badminton in the playground.
The girls are making a kite.
The boys are making paper planes.
Nhìn và viết.
What are Nam and Tom doing? Nam và Tom dang làm gì?
Nam and Tom are painting masks. Nam và Tom dang sơn mặt nạ.
What are Phong and Peter doing? Phong và Peter dang làm gì? Phong and Peter are making a kite.
Phong và Peter đang làm con diều.
What are Mai and Linda doing? Mai và Linda dang làm gì?
Mai and Linda are making paper planes.
Mai va Linda dang làm máy bay giây.
What are Mai and Nam doing? Mai và Nam dang làm gì?
Mai and Nam are making model. Mai và Linda dang làm mô hình.
6. Chúng ta cùng chơi.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
What are they doing?
What are they doing?
They are painting a picture. That's what they're doing.
What are they doing?
What are they doing?
They are making a puppet. That's what they're doing.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ tranh.
Đó là những gì họ đang làm.
Họ dang làm gì?
Họ dang làm gì?
Họ dang làm con rối.
Đó là những gì họ dang làm.
SỄSẫ
Nghe và lặp lại.
sk	mask	He's making a mask.
Cậu ấy đang làm mặt nạ.
xt	text	She's reading a text.
Cô ấy đang đọc bài học.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
2. a
3. a
4. b
1. She's looking at the mask. 3. She's drawing a desk.
3. Chúng ta cùng hát ca.
2. The desk is long.
4. They're painting a mask.
4.
What's he doing?
He's reading a text. What's she doing?
She's painting a mask. What are they doing? They're drawing a desk.
What’s he doing?
Cậu ấy dang làm gì?
Cậu ấy dang làm gì?
Cậu ấy đang dọc bài dọc. Cô ây đang làm gì?
Cô ấy dang sơn mặt nạ.
Họ dang làm gì?
Họ đang vẽ cái bàn.
Đọc và trả lời.
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đây.
Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. (F)
Phong đang nhảy dây. (F)
Linda và Peter đang chơi cầu lông. (F)
Nam và Tom đang nhảy dây. (T)
Quân và Peter đang chơi tennis. (F)
Viết về em.
It is Monday today. We are having an Art lesson.
The teacher is drawing a mask on the blackboard.
The girls are painting a mask and making a puppet.
The boys drawing a pictures and making a kite.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.
Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.
Những bạn gái đang sơn mặt nợ và đang làm con rối.
Những bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.
Dự án.
Lấy một tấm hình của gia' đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.