Giải tiếng Anh lớp 9 Unit 3: A Trip to The Countryside

  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 1
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 2
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 3
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 4
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 5
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 6
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 7
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 8
  • Unit 3: A Trip to The Countryside trang 9
KJffiSS
A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
(Một chuyến về miền quê)
VOCABULARY
buffalo
[‘bAfslso]
(n)
: con trâu
plough
[plab]
(v)
: cày; (n) : cái cày
gather
Pgaeỡs]
(v)
: gặt, thu hoạch
crop
[krDp]
(n)
: mùa vụ, hoa màu
home village [‘hsum V1I1Ợ3]
(n)
: làng quê
rest
[rest]
(n)
: sự nghỉ ngơi
(v)
: nghỉ ngơi
journey
[‘d33:m]
(n)
: cuộc hành trình, chuyến
chance
[tfa:ns]
(n)
: dịp
cross
[krDs]
(v)
: đi ngang qua, băng qua
(n)
: chữ thập, gạch chéo
paddy field
[‘psedi fi:ld]
(n)
:ruộng lúa
bamboo
[basm’bu:]
(n)
: cây tre
forest
[‘fDrist]
(n)
: rừng
snack
[snsek]
(n)
: thức ăn nhanh
highway
[‘hai wei]
(n)
: xa lộ
banyan / banian tree [‘baenisn tri:] (n) : cây đa/ da
entrance
[‘entrsns]
(n)
: lôi vào
enter
[‘enta]
(v)
: đi vào
* exit
['egzit/'egsit]
(n)
: lôi ra
shrine
[Jrain]
(n)
: đền, miếu
hero
[‘hiarao]
(n)
: anh hùng
heroine
[‘herauin]
(n)
: anh thư
go boating
(v)
: đi chèo thuyền
riverbank
[‘rivabsegk]
(n)
: bờ sông
enjoyable
[in’d30!9bl
(adj)
: thú vị, thích thú
take a photo (graph)
: chụp ảnh/ hình
reply
[ri’plai]
(v)
: answer: trả lời
welcome
[‘welkam]
(adj)
: được hoan nghênh
videotape
[‘vidiauteip]
(n)
: băng nhựa
role
[raul]
(n)
: vai trò
play a role
(v)
giữ vai trò
flow flew flown [flau flu:
flaon] (v)
: chảy
raise
[reiz]
(v)
nuôi
cattle
[‘kaetl]
(n)
bõ, gia súc
make up
(v)
form, set up: tạo nên
route
[ru:t]
(n)
đường
national route
(n)
quôc lộ
pond
[pDnd]
(n)
ao
gas station
[‘gaes steijn]
(n)
filling station: trạm xăng
dragon
[‘drsegn]
(n)
con rồng
parking lot
[‘pa:kig lDt]
(n)
bãi đậu xe
exchange
[iks’tfeind3]
(n)
sự trao đổi; (v) : trao đổi
part-time
[‘part taim]
(adj)
bán thời gian
/ full- time [‘ful taim]
(adj)
toàn thời gian, cả ngày
nearby
[‘niabai]
(adj/adv) : gần bên
maize
[meiz]
(n)
corn: bắp/ngô
feed fed fed [fi:d fed]
(v)
cho ăn, kiếm ăn
collect eggs
(v)
nhặt trứng
hot dog
(n)
bánh mì kẹp súc xích nóng
standard
[‘staendad]
(n)
tiêu chuẩn
summary
[‘sAmari]
(n)
bài tóm tắt
state
[steit]
(n)
tiểu bang, bang
chores
[tfo:z]
(n)
việc nhà
last up
[‘la:st Ap]
(v)
kéo dài
entitle
[in’taitl]
(v)
cho / đặt tên
picnic site
[‘piknik salt]
n)
nơi / khu đất dã ngoại
blanket
[‘blaegkit]
(n)
mền, chăn
lay out
[‘lei aut]
(v)
bày ra
blind man’s buff [blaind msenz bAÍ] (n) : trò chơi bịt mắt bất dê hurriedly [‘hAridli]	(adv) : cách vội vã
II. GRAMMAR
A. MODAL “COULD” with “WISH clause”. (Khiếm trợ động từ “COULD” với “mệnh đề “WISH”).
Chúng ta có thể dùng “COULD” ở mệnh đề chỉ ứơc muôn (“WISH” clause) hoặc thì quá khứ giả định (past subjunctive) để diễn tả ước
muôn điều gì khác biệt ở hiện tại.
COULD thường được dùng chỉ khả năng, e.g.: I wish I could speak English fluently.
(ước gì tôi nói được tiếng Anh lưu loát.}
My friend wishes he could ride a motorbike.
(Bạn tôi ước gỉ anh ấy biết chạy xe gắn máy.)
B. PREPOSITIONS OF TIME (Giới từ chỉ thời gian): AT, ON, IN.
AT: được dùng cho:
“giờ”, e.g.: at two o’clock (lúc 2 giờ); at six a.m. (lúc 6 giờ sáng)
“tuổi", e.g.: at the age of four (lúc 4 tuổi)
Ngoại lệ: at night (uề đêm), at Christmas (vào lễ Giáng Sinh), at/on weekends (vào ngày cuối tuần), at bed time/lunchtime/dinner time (vào giờ ngủ/ăn trưa/ăn tối)
ON: được dùng cho:
“ngày” .
e.g.: on Tuesday, on May 1st, on Monday, May 2nd,...
“buổi của ngày trong tuần”.
e.g.: on Monday morning (vào sáng Thứ Hai), on Sunday afternoon (vào trưa Chủ nhật),...
có nghĩa “ngay sau”.
e.g.: On his arrival at home, he phoned his parents.
(Ngay khi về đến nhà, anh ấy điện thoại cho cha mẹ anh ấy.)
IN: được dùng cho:
“tháng, năm, mùa, thế kỉ,..” .
e.g.: in May; in 1998, in summer,...
“phần của ngày”.
e.g. : in the morning/afternoon/evening.
“chỉ khoảng thời gian trong tương lai sự kiện xảy ra.” e.g.: The train will leave in ten minutes.
(Xe lửa sẽ khởi hành trong 10 phút nữa.)
In two weeks, we have a test.
(Hai tuần nữa, chúng tôi có bài kiểm tra.)
Ghi chú: Chúng ta không dùng IN, ON, AT với: next, last, every, today, yesterday, tomorrow
ADVERB CLAUSES OF RESULT/CONSEQUENCE (Mệnh đề trạng từ chỉ hậu quả): SO/THEREFORE + clause.
e.g.: The Parkers are nice, so Van feels like a member of their family. (Gia đình ông Parker tử tế, do đó ỉ vì thế Van cảm thấy như một thành viên của gia đỉnh họ.)
It’s a very fine day; therefore, we decide to go for a picnic.
(Đó là một ngày rất đẹp trời; do đó / vì thế chúng tôi quyết định đi dã ngoại.)
He’s ill. Therefore, he can’t go to school.
(Anh ấy bệnh. Do đó, anh ấy không đi học được.)
SO và THEREFORE đứng trước mệnh đề chỉ hậu quả. Tuy nhiên, SO được ngăn cách với mệnh đề chánh bởi dấu phẩy (a comma) hay từ AND; trái lại, THEREFORE bị ngán cách bởi dấu hay dấu chấm câu
III. SOLUTIONS and TRANSLATIONS (Lời giải và Bài dịch)
GETTING STARTED (Bắt đẩu)
Work with a partner. Look at the pictures and take turns to talk about activities in the countryside. (Thực hành với một bạn cùng học. Nhìn hình và thay phiên nói về những hoạt động ở miền quê.)
— Picture 1:
A girl is watering the vegetables.
- Picture 2'.
Some boys are swimming in the river.
- Picture 3:
A girl is collecting eggs.
— Picture 4'.
Some women are reaping rice.
- Picture 5:
A man is feeding a pig.
— Picture 6:
A man is plowing the fields.
— Picture 7'.
A boy on the buffalo back is flying a kite.
- Picture 8:
The boys are playing football in the village common (bãi đâ't trống của làng).
LISTEN AND READ. (Nghe và đọc)
Vào ngày Chủ nhật, Ba mời Liz tham gia chuyến đi chơi một ngày cùng gia đình về làng quê của anh cách Hà Nội khoảng 60 cây số về phía bắc. Làng nằm gần chân một ngọn núi và cạnh một con sông. Nhiều người đến đấy vào ngày cuối tuần để nghỉ ngơi sau một tuần làm việc vất vả.
Cuộc hành trình đến làng rất thích thú. Người ta có dịp đi giữa những đồng lúa xanh tươi và băng qua một rừng tre nhỏ truớc khi họ đến một cây đa cổ thụ to ngay cổng làng.
Liz gặp gia đình của Ba vào sáng sớm, và sau hai giờ đi bằng xe buýt, họ đến cây cổ thụ to. Mọi người cảm thấy mệt và đói, do đó họ ngồi xuống bên dưới cây và dùng bữa ăn nhanh.
Ân xong, họ bắt đầu đi bộ vào làng khoảng 30 phút để thăm chú của Ba. Sau đó, họ đi bộ lên núi để viếng đền của một anh hùng trẻ Việt Nam và thưởng thức không khí trong lành ở đấy. Buổi trưa, họ đi chơi thuyền trên sông và có cuộc dã ngoại bên bờ sông trước khi trở về nhà vào xế chiều. Đó là một ngày thú vị. Liz chụp nhiều ảnh để cho cha mẹ cô biết chuyến đi.
Liz bảo Ba, "Tôi ước gì một ngày nào đó tôi có thể thăm lại làng của bạn.”
Ba đáp, "Liz, bạn luôn luôn được tiếp đón nồng hậu ở đây.”
а.	True or false? Check (S) the boxes. Then correct the false sentences.
{Đúng hay sai? Đánh dấu (S) và các ô. Sau đó sửa các câu sai.)
T F
Ba and his. family had a two-day trip to their
б.	Answer.{ Trả lời).
Ba’s village is about 60 kilometres to the north of Hanoi.
Ba and his family got to the village by bus.
The banyan tree is at the entrance to the village.
On the mountain they saw a shrine of a young Vietnamese hero.
They had a picnic on the river bank.
Liz took a lot of photographs to show the trip to her parents.
Liz wishes she could visit Ba’s village again some day.
SPEAK. (Nói)
Work with a partner. Read the questions. Then play the role of A and B, ask and answer about your partner’s home village, using the information in the box. {Thực hành với một bạn cùng học. Đọc các câu hỏi. Sau đó đóng vai A và B, hỏi và trả lời về làng quê của bạn cùng học của em, sử dụng thông tin trong khung.)
A	B
Where’s your home village?	to the west of the city.
And where’s your home village?
It’s to the south of the city.
How far is your village from here?
It’s 30 kilometres far from here. How do you travel there?
go by bus.
An hour. How long does it take you?
They plant rice and raise cattle. And what about the people in your village?
Is there a river in your village?
It’s 15 kilometers away. And your village?
I usually go by motorbike. What about you?
How long does it take?
Two hours. What do the people in your village do for a living (sink sống)?
They plant rice and vegetables.
No, but there is a big lake. And your village? Does it have a river?
Yes. There’s a river flowing
across my village.
b. Now ask and answer about your real home village. If you do not have a home village, make up information similar to those in box A
or B. (.Bây giờ hỏi và trả lời về làng quê thật sự của em. Nếu em không có làng quê, tạo thông tin tương tự như những thông tin ở khung A và B.)
LISTEN. (Nghe)
Look at the map. Then listen to the trip to Ba’s village. Match the places on the bus route with the letters on the map. Start at ữ. (Nhìn vào bản đồ. Sau đó nghe chuyến đi đến làng của Ba. Ghép các nơi trên lộ trình của xe buýt đúng với mẫu tự trên bản đồ. Bắt đầu ở Ữ.)
phi trường
2. trạm xăng
3. ao nước
quốc lộ 1.
5. cây đa
6. cửa hàng
rừng tre
8. Cầu (Hàm) Rồng
9. bãi đậu xe
banyan tree
B. airport
c. Highway No. 1
Dragon Bridge
E. gas station
F. store
pond
H. bamboo forest
I. parking lot
READ ( Đọc)
Van, sinh viên từ thành phô' Hồ Chí Minh, là sinh viên thuộc chương trình giao lưu ở nước Mĩ. Hiện giờ anh ây đang sông với gia đình ông Parker ở một nông trại bên ngoài thành phô' Columbus 100 cây sô', thuộc bang Ohio. Anh ấy sẽ ở đấy cho đến đầu tháng Mười.
Ông Parker trồng bắp ở nông trại, trong khi Bà Parker làm việc bán thời gian ở một tiệm thực phẩm ở thành phô' kế bên. Họ có hai con. Peter cùng tuổi với Van, và Sam vẫn còn học trường tiểu học.
Từ khi Van đến, anh có thể học hỏi nhiều về đời sông ở nông trại. Buổi trưa, vừa khi anh làm xong bài tập ở nhà, anh cho gà ăn và nhặt trứng. Vào những ngày cuối tuần, nếu ông Parker bận, ba cậu con trai giúp ông ở nông trại.
Vào trưa Thứ Bảy, Peter chơi bóng chày. Gia đình ông Parker và Van ăn ham-bơ-gơ hoặc bánh mì kẹp xúc xích nóng trong khi họ xem Peter chơi bóng. Gia đình ông Parker tử tế nên Van cảm thấy như một thành viên của gia đình họ.
а.	Match the words in column A with the words or groups of words in column B having the same meaning. (Ghép những từ ở cột A phù hợp với những từ hay nhóm từ ở cột B cùng nghĩa.')
A	B
maize	-*• corn
feed	•* give food to eat
grocery store -* where people buy food and small things part-time -* shorter or less than standard time collect	-* bring things together.
б.	Answer. (Trả lời).
Complete the summary. Use information from the passage. (Điền bài tóm tắt. Dùng thông tin ở đoạn văn.)
A Vietnamese boy named Van is living with the Parker family in the America state of (1) Ohio. Mr Parker is a (2) farmer and Mrs Parker (3) is working in a nearby town. They have two children, (4) Peter and (5) Sam. Van often does chores (6) after school. Sometimes, he also helps on the (7) farm. The family relaxes on Saturday afternoons and (8) watch Peter play (9) baseball. Van likes the Parkers and he enjoys being a (10) member of their family.
WRITE (Viết)
Look at the pictures and the information given. Then write a passage entitled “A Country Picnic”. Start like this. (Nhìn vào các hình và thông tin được cho. Sau đó viết một đoạn văn có tựa “ Cuộc dã ngoại ở miền quê”. Bắt đầu như thế này:)
It was a beautiful day. My friends and I decided to go for a picnic. We took a bus to the countryside. We walked about 20 minutes to the picnic site by the river.
We put down the blanket on the ground and laid out the food on it.
After the meal, we played games and sang the song “What song is it?” and played the “blind man’s buft” (Bịt mắt bắt dê). Later in the afternoon, we went fishing in the river. We enjoyed the picnic very much.
When we looked at the time, it was nearly 6.30 p.m.. We hurriedly gathered things and ran to the bus stop.
We were lucky to catch the last bus, and we arrived home very late in the evening.
LANGUAGE FOCUS
Modal “COULD” with “WISH”
The past simple tense with “WISH” (review)
Preposition of time
Adverb clauses of result
What do these people wish? Write the sentences. {Những người này mơ ứơc điều gì? Viết câu.)
Ba wishes he could have a new bicycle.
Hoa wishes she could visit her parents.
I wish I could pass the exam.
We wish it didn’t rain.
He wishes he could fly.
They wish they could stay in Hue.
Work with a partner. {Thực hành với một bạn cùng học.)
Look at Mr Thanh’s itinerary for his business trip to Singapore. Complete the sentences. Use the prepositions in the box. {Nhìn vào lộ trình của Ông Thanh trong chuyến công tác đến Singapore. Hoàn chỉnh các câu. Dùng giới từ trong khung.)
Mr Thanh leaves Ha Noi at 2 p.m.
He arrives in Singapore on Monday evening.
On Tuesday morning, there is a meeting between 11 a,m. and 1 p.m.
On Wednesday, Mr Thanh has appointments till 10p.m.
He returns to the hotel after 10 p.m.
He will be in Singapore from Monday up to Thursday.
Complete the sentences with ON, AT, IN, FOR. {Hoàn chỉnh các câu với ON, IN, AT, FOR).
Goodbye. See you on Monday.
The bus collected US at 5o’clock early in the morning.
We usually go to our home village at least once in the summer.
We walked for half an hour to reach the waterfall.
They planned to have the trip in June.
She loves to watch the stars at night.
Match the half-sentences. Then write the full sentences in your exercise book. {Ghép các phân nửa câu. Sau đó viết câu đầy đủ vào tập bài tập của em.) 1 - e : Hoa studied hard, so she passed the exam.
- a : Lan is going to be in a play, so she has to learn the story.
- d : Nga is sick today, so she won’t go to school.
- b : Na woke up late, so she didn’t have time for breakfast.
- c : Mrs Robinson has to cook dinner, so she is going to market now.