Giải tiếng Anh lớp 5 UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE?

  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 1
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 2
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 3
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 4
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 5
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 6
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 7
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 8
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 9
  • UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE? trang 10
UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE?
BÀI 10: HQI THAO SẼ KHI NÀO?
ỉ. TỪ VựNG
competition [kompi'tij(3)n] (n) cuộc thi dâu contest ['kontest] (n) cuộc đấu, trận đâ'u event [I'vent] (n) sự kiện
festival ['festival] (n) ngày hội, liên hoan
Sports Day [spo:tz del] (phr) hội thao, ngày hội thể thao
against O'genst] (pre) chống lợi, ngược lợi
NGỬ PHÁP
Hỏi và đáp về hành động/ý định/dự định tương lai:
The near future tense (thì tương lai gần): be going to (sắp, sẽ, dự định).
Be going to được dùng để nói lên một dự định, một kế hoạch, hay
một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất và thường đi kèm vói các trạng từ hay cụm trạng từ chỉ thời gian như tonight (tối nay), tomorrow (ngày mai), on the weekend (ngày nghỉ cuối tuần), next week (tuần tới), next month (tháng sau), next summer (mùa hè sau), this weekend (ngày nghỉ cuối tuần này), next year (sang năm), next Sunday (Chủ nhật tới).
Câu khổng định
Trong trường hợp này, ta chia "be + going to" thành "is + going to" vì chủ ngữ chính trong câu ở ngôi thứ ba số ít (he/she).	
He/She is going to + động từ nguyên mẫu không “to”.
Cậu/Cô ấy định...
Ex: He is going to play football tomorrow.
Cậu ây định chơi bóng đá vào ngày mai.
Còn ta chia "be + going to" thành "am + going to" khi chủ ngữ là còn chủ ngữ they thì "are 4- going to".	
I am/They are going to + động từ nguyên mẫu không “to”.
Tôi/Họ định...
Ex: I am going to sell her house. Tôi định bán căn nhà của cô ta.
Câu phủ định
Nếu chúng ta muốn phủ định việc một ai đó không định làm gì ta chỉ cần thêm not sau động từ "to be" ở dạng khẳng định is not, are not viết tắt lần lượt là isn’t, aren’t.	
He/She + isn’t going to + động từ nguyên mẫu không “to”.
Cậu/Cô ấy không định...
I am/They are + not going to + động từ nguyên mầu không “to”.
Tôi/Họ không định...
Ex: We aren't going to visit his house.
Chúng tôi không dự định đến nhà anh ây chơi.
Câu nghi vấn - Câu hỏi
Hỏi: Đối với dạng câu hỏi, chúng ta chỉ cần chuyển động từ "to
be" ra đầu câu và cuối câu thêm dấu "?"■	
Is he/she going to + động từ nguyên mầu không “to”?
Có phải cậu/cô ấy định... ?	
Đáp: Để trả lời những câu hỏi mang tính chd't "có, không" này chúng ta dùng cấu trúc trả lời "yes, no".
Nếu việc dự định của ai đó là có thì trả lởi là:
Yes, he/she is.
Vâng, cậu/cô ấy sẽ...
Còn nếu không dự định điều mà ai đó hỏi thì trả lời:
No, he/she isn’t.
Không, cậu/cô ấy sẽ không...
Ex: Is he going to play football tomorrow?
Có phải cậu ấy định chơi bóng đá vào ngày mơi?
No, he isn't.
Không, cậu ấy sẽ không chơi bóng đớ vào ngày mơi.
Hỏi:
Are you/they going to + động từ nguyên mẫu không “to”?
Có phải bợn/họ định... ?
Đáp:
- Nếu việc dự định của ai dó là có thì trả lời là:
Yes, I am/they are.
Vâng, tôi/họ sẻ...
- Còn nếu khônc
v-<
hì trả lời:
aự ainn aieu ma ai ao hồĩ
No, I am not/they aren’t.
Không, tôi/họ sẽ không...
Ex: Are you going to learn English here?
Bợn có dự dịnh học tiếng Anh ở đây không?
Yes, I am. Vâng, tôi sẽ học.
Lưu ý: "go, come" được dùng với thì hiện tại tiếp diễn cho dự định tương lai thay cho thì tương lai gần.
Ex: Dùng: I'm going on vacation this summer.
Tôi sẽ đi nghỉ mát vào mùơ hè này.
Không: I'm going lơ go ai l vacation...
Tương tự như vậy:
Dùng: She's coming this evening. Tối nay cô tơ sẽ đến.
Không: She's going tư CUI IIW this everiii ig.
Câu hỏi WHAT với “be going to”
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sẽ định làm gì ở sự kiện nào đó trong tương lai thì ta dùng cấu trúc What như sau:
Hoi:
What’s he/she going to + động từ + for/on + sự kiện sẽ diễn ra?
Cậu/Cô ấy sẽ... gì ở...?
Dớp:
He/She is going to + ...
Cậu/Cô ấy sẽ...
Ex: What is he going to do on Sports Day?
Cậu ấy sẽ làm gì vào hội thao?
■ He is going to sing a song.
Cậu ấy sẽ hớt một bài hót.
Hỏi:
What are you/they going to + động từ + for/on + sự kiện sẽ diễn ra?
Bợn/Họ ấy sẽ... gì ở...?
Đáp:
I am/They are going to + ...
Tôi/Họ sẽ...
Ex: What are you going to do for the Song Festival?
Bạn sẽ làm gì ở hội diễn vởn nghệ?
I am going to dance.
Tôi sẽ múa.
BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
Nhìn, nghe và lặp lại
I'm looking for Phong. Where is he?
Mình đang tìm Phong. Cậu ấy ở đâu?
He's in the gym.
Cậu ấy ở phòng thể dục/gym.
What's he doing there?
Cậu ấy đang làm gì ở dó?
I think he's practising for Sports Day.
Tôi nghĩ cậu ấy dang luyện tập cho ngày Hội thao.
When will Sports Day be? Ngày Hội thao là khi nào?
On Saturday.	Vào ngày thứ Bảy.
Will you take part in Sports Day?
Bạn sẽ tham gia vào ngày Hội thao phải không?
Yes, I will.	Vâng, dúng rồi.
Chỉ và đọc
When will Sports Day be?
On Saturday.
When will Teachers' Day be?
On Sunday.
When will Independence Day be? On Thursday.
When will Children's Day be?
Ngày Quốc tế Thiếu nhi sẽ khi On Friday.
Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự When will... be?
It'll be on...
Nghe và nối
c	2. a	3. b
Ngày Hội thao sẽ khi nào?
Vào ngày thứ Bảy.
Ngày Nhà giáo sẽ khi nào? Vào Chủ nhật.
Ngày Quốc khánh sẽ khi nào? Vào thứ Năm.
nào?
Vào thứ Sáu.
kiện ở trường.
...sẽ khi nào?
Nó sẽ vào...
Audio script
Tony: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I'm practising for the singing contest. Tony: When will it be?
Mai: It'll be on Independence Day.
Tony: What are Tony and Phong doing?
Linda: They're playing table tennis.
Tony: Why are they playing table tennis now? Linda: They're preparing for Teachers' Day.
Phong: Will you take part in the music festival? Linda: Yes, I will.
Phong: When will it be?
Linda: It'll be on Children's Day.
Đọc và nối.
b Bây giờ Tony ở đâu?
Cậu ấy ở phòng thể dục.
c Linda đang làm gì trong phòng thể dục?
Cô đy đang chơi bóng bàn.
e Ngày Hội thao sẽ khi nào?
Nó sẽ diên ra vào tháng tới.
a Phong và Nam sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
Họ sẽ bơi.
d Bạn sẽ tham gia cuộc thi hát phải không?
Vâng, đúng rồi.
ó. Chúng ta cùng hát
When will Sports Day be?
When will Sports Day be?
It'll be in September,
On Saturday.
When will the singing contest be? It'll be in November,
On Teachers' Day.
When will the music festival be? It'll be in June,
On Children's Day.
Bài học 2
Ngày Hội thao sẻ khi nào?
Ngày Hội thơo sẽ khi nào?
Nó sẽ trong tháng 9,
Vào ngày thứ Bảy.
Cuộc thi hót sẽ khi nào?
Nó sẽ trong tháng 11,
Vào ngày Nhà giáo.
Hội diễn văn nghệ sẽ khi nào? Nó sẽ trong tháng ó,
Vào ngày Quốc tê' Thiếu nhi.
Nhìn, nghe và lộp lại
It's only two weeks until Sports Day!
Nó chỉ còn hơi tuồn nữa đến ngày Hội thao! Yes! It'll be great!
Đúng! Nó sẽ rất tuyệt!
Where will it be?
Nó sê ở đâu?
In the sports ground near our school.
ở sân thể thao gần trường của chúng tơ.
What are you going to do on Sports Day, Mai?
Bạn sẻ làm gì vào ngày Hội thao vậy Mai?
I'm going to play table tennis.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?
Còn bợn thì sao Tony? Bợn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
Phong and I are going to play football. Our class will play against Class 5E.
Phong và mình sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng ta sẽ thi đấu với lớp 5E.
Chỉ và đọc
What are you going to do on Sports Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thơo?
I'm going to play basketball.
Tôi sẽ chơi bóng rổ.
What are you going to do on Sports Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I'm going to play football.
Tôi sẽ chơi bóng đá.
What are you going to do on Sports Day?
Bạn sẻ làm gì vào ngày Hội thao?
I'm going to play table tennis.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
What are you going to do on Sports Day?
Bợn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I'm going to play badminton.
Tôi sẽ chơi cầu lông.
Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao ở trường bạn.
When will Sports Day be?
Ngày Hội thao sẽ diễn rơ khi nào?
It'll be on...
Nó sẽ vào...
What are you going to do?
Bạn sẽ làm gì?
I'm going to...
Tôi sẽ...
4. Nghe và điền số
a 4	b 2	c 3
d 1
Audio script
Phong: When will Sports Day be? Linda: It'll be on Saturday. Phong: Will you take part in it? Yes, I will.
Nam: What are you going to do on Sports Day?
Mai: I'm going to play badminton.
Nam: I like badminton. Let's play it together.
Tony: It's only a week until Sports Day!
Linda: That's right. It'll be a great day.
Tony: What are you going to do?
Linda: I'm going to play table tennis.
Mai: What are you doing?
Tony: I'm practising for Sports Day.
Mai: Are you going to play basketball on that day?
Tony: Yes, I am.
Viết về em
Mai: When will Sports Day be at your school?
Ngày Hội thao ở trường bạn sẽ tổ chức khi nào?
You: It'll be next month.	Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.
Mai: Where will it be?	Nó ở đâu?
You: It'll be at school.	Nó sẽ ở trường.
Mai: What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?
You: I'm going to play table tennis. Tôi sè chơi bóng bàn.
Mai: What are your classmates going to do?
Các bợn lớp bợn sẽ làm gì?
You: Nam, Khang and Minh are going to play in a football match. Hung and Thanh are going to play basketball. Trinh and Trang are going to play badminton...
Nom, Khang và Minh sẽ chơi trong trận bóng đá. Hùng và Thành sẽ chơi bóng rổ. Trinh và Trang sẽ chơi cầu lồng...
Chúng ta cùng chơi
Pass the secret! (Vượt qua bí mật!)
We are going to play table tennis on Sports Day.
Chúng tôi sẽ chơi bóng bàn vào ngày Hội thao.
Bài học 3
Nghe và lộp lại
'When will 'Sports 'Day 'be? Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?
It'll be on 'Saturday.	Nó diễn ra vào ngày thứ Bày.
'What are you 'going to 'do on 'Sports ‘Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I'm 'going to 'play 'football.
Tôi sẻ chơi bóng đá.
Nghe và gạch chân những từ đánh dấu nhấn. Sau đó đọc lớn những câu sau
A: 'When will 'Sports 'Day 'be?
Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?
B: It'll be on 'Sunday.
Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.
A: 'What are you 'going to 'do on 'Sports 'Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
B: I'm 'going to 'play 'table ‘tennis,
Tôi sẻ chơi bóng bàn.
Chúng ta cùng ca hát
What are they going to do?
Họ sẽ làm gì?
Sports Day will be this weekend.
Ngày Hội thao sẽ diễn ra cuối tuần này.
It'll be this weekend.	Nó sẽ diễn ra cuối tuần này.
What are they going to do?	Họ sê làm gì?
They're going to play volleyball. Họ sẽ chơi bóng chuyền.
Họ sẽ chơi bóng bàn.
Họ dang luyện tập chăm chỉ Cho ngày Hội thao.
They're going to play table tennis.
They are practising hard
For Sports Day.
Đọc và đánh dấu chọn (S).
Hội thao của trường chúng tôi sẽ diễn ra vào thứ Bảy tới. Mỗi người trong lớp chúng tôi sê tham gia vào hội thao. Mai và Linda sẽ chơi bóng bàn. Tony sẽ chơi bóng rổ và Peter sẽ chơi cầu lông. Phong và Nam sẽ chơi trong trận bóng đá. Tom sẽ bơi. Các bạn lớp tôi sẽ tộp luyện chăm chỉ cho sự kiện hội thao. Chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.
Swim
(bơi)
Table tennis (Bóng bàn)
Badminton (Cầu lông)
Basketball (Bóng rổ)
Football (Bóng đá)
Mai
z
Nam
z
Phong
z
Linda
z
Tony
z
Peter
✓
Tom
z
Viết về ngày Hội thao
Sports Day is going to be next week.
Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,... Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton,
sing songs...
I am going to play football.
I hope that we will win the competition.
Ngày Hội thơo sẽ diễn ro vào tuần tới.
Một vài bọn trai sẽ chơi bóng đó, chơi bóng rổ, bơi,...
Một vài bọn gái sẽ chơi bóng bàn, bơi, chơi cầu lông, hát,...
Tôi sẽ chơi bóng đá.
Tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.
Dự án
Vẽ ba môn thể thao và nói về chúng.
Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
nghe và gạch dưới những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
viết về ngày Hội thao.