Giải tiếng Anh lớp 5 UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?

  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 1
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 2
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 3
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 4
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 5
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 6
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 7
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 8
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 9
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 10
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 11
  • UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? trang 12
UNIT 2:1 ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
BÀI 2: TÔI LUÔN LUÔN DẬY SỚM. CÒN BẠN
THÌ SAO?
TỪ VỰNG
always (adv) luôn luôn
get up (V) ngủ dậy, thức dậy
['o:lweiz]
[get AP]
lunch (n) bữa trưa
never (adv) không bao giờ
[lAntJl
['nevs]
dinner (n) bữa tối
breakfast (n) bữa sáng, diểm tâm
['dins]
['brekfsst]
brush (V) đánh (răng)
often (adv) thường xuyên, thường
[brAjl
[Df(s)n]
cook (n) nâ'u ăn
partner (n) bợn đồng hành, bạn học, bợn
[kok]
[■pa:tns]
morning (n) buổi sáng
project (n) đề tài, dự án
['mo:nig]
[’prodỊekt]
exercise (n) thể dục
sometimes (adv) thỉnh thoảng
['eksssaiz]
['sAmtaimz]
once (n/adv) một lần
usually (adv) thường, thông thường
[wAns]
[ju^osli]
sport (n) thể thao
morning exercise (phr) thể dục buổi sáng
[spo:t]
['mo:nir) ’eksssaiz]
time (n) lần
talk (V) nói, trò chuyện
[taim]
[to:k]
twice (adv) hai lần
homework (n) bài tập về nhà
[twsis]
['hsomws:k]
early (adj/adv) sớm
daily (adj) hằng ngày
['3:li]
[’deiii]
swimming (n) bơi
surf (V) lướt
['swimig]
[S3:rf]
library (n) thư viện
surf the Internet (phr) lướt web
[’laibrsn]
[S3:rf Õ3 'intsnet]
shopping (n) sự mua săm, sự đi mua hàng [Jopig]
jogging (n) sự luyện tập thân thể bằng cách chợy bộ [d30girj]
go jogging (phr) chạy bộ để luyện tập thân thể [gao d30gir)]
NGỮ PHÁP
Cách sử dụng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
(Adverbs of Frequency) Thường thì những trạng từ này bổ nghĩa cho động từ, cho chúng ta biết hành động đó diễn ra với mức độ thường xuyên thế nào. Có rất nhiều trạng từ chỉ sự thường xuyên, sau đây một số trạng từ thông
dụng thường gặp:
always luôn luôn
Ex: He is always late. Anh ấy luôn luôn đến trễ.
usually thường (tần suất ó ngày/ 7 ngày)
Ex: We usually go to the zoo on Sundays.
Chúng tôi thường đi sở thú vào các ngày Chủ nhật.
often thường (tần suốt 4 hoặc 5 ngày/ 7 ngày)
Ex: What does she often do in the morning?
Cô ấy thường làm gì vào buổi sáng?
sometimes thỉnh thoảng (khoảng 3 ngày/ 7 ngày)
Ex: I sometimes play game in the evening.
Thỉnh thoảng tôi chơi game vào buổi tôi
seldom/ rarely hiếm kh/(chỉ 1 hoặc 2 ngày... cả năm, hiếm lắm mà) Ex: He rarely stays at home in the afternoon.
Anh ấy hiếm khi ở nhà vào buổi chiều.
hardly hầu như không (coi như là không luôn)
Ex: He hardly forgets that.
Anh ta hầu như không quên chuyện đó.
never không bao giờ (hoàn toàn không cố)
LƯU ý:
Chúng ta hãy nhớ vị trí của những trạng từ này đứng trước động từ thường và sau động từ “to be”.
Ex: I usually get UP at six o' clock.	Tôi thường thức dậy lúc ố giờ.
He sometimes drinks beer. Thỉnh thoảng anh ấy uống bia.
Sau động từ “to be” phải là danh từ, tính từ hoặc từ/ cụm từ chỉ nơi chốn.
Ex: He is usually a good pupil.
Anh ta thường là học sinh ngoan, (nghĩa là cũng có lúc quậy.)
He is seldom sick. Anh ta hiếm khi nào bị bệnh.
He is sometimes at home at seven P.M.
Anh ta thỉnh thoảng ở nhà lúc 7 giờ tối.
Lưu ý:
Trong câu có động từ “to be” thì không có động từ thường ngược lại có dộng từ thường thì không có “to be”.
Ex: I am a student. I live in Ho Chi Minh City.
Tôi là sinh viên. Tôi số ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Hỏi và trả lời về thói quen thường ngày của ai đó
Khi muốn hỏi về thói quen thường ngày của một ai đó, các bạn có thể sử dụng những mầu câu sau:	
What do you/they do in the morning/atternoon/evening?
Bợn/Họ làm gì vào buổi sáng/buổi trưa/buổi tô'i?
What does he/she do in the morning/atternoon/evening?
Cậu ấy/Cô ấy làm gì vào buổi sáng/buổi trưa/buổi tối?
Để trả lời cho những mầu câu trên, các bạn có thể sử dụng mâu trả lời sau:	■
l/They always/usually/often/sometimes...
Bợn/Họ...
He/She always/usually/often/sometimes...
Cậu ấy/Cô ây...	
Ex: (1) What do you do in the morning? Bạn làm gì vào buổi sáng?
I always brush my teeth.	Tôi luôn luôn đánh răng.
(2) What does he do in the evening?
Cậu ấy làm gì vào buổi tối?
He sometimes watch TV.
Cậu ấy thỉnh thoảng xem ti vi.
Ngoài ra, các bạn có thể sử dụng các phố từ chỉ sự thường xuyên như: always (luôn luôn), often (thường), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng),... trong câu hỏi để hỏi ai đó thường làm gì... vào lúc nào. Đi sau giới từ “on” là các ngày trong tuần; đi sau giới từ “in” là các từ nói về tháng/năm và các buổi trong một ngày.
Cấu trúc hỏi:	
What do you/they often do on Sunday?
Bạn/Họ thường làm gì vào Chủ nhật?
What does he/she sometimes do in the evening?
Cậu ấy/Cô ấy thỉnh thoảng làm gì vào tối?
Cấu trúc dáp:
l/They often...
Bạn/Họ thường...
He/She sometimes...
Cậu ấy/Cô ấy thỉnh thoảng...
Ex: What do you sometimes do on Sunday?
Bợn thỉnh thoang làm gì vào Chủ nhật?
I sometimes play football on Sunday.
Tôi thỉnh thoảng chơi bóng đá vào Chủ nhật..
What does she often do in the morning?
Cô ấy thường làm gì vào buổi sáng?
She often gets up in the early morning.
Cô ấy thường thức dậy sớm vào buổi sáng.
Khi muốn hỏi tần suất xảy ra của một hành động, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:
How often + do/does + chủ ngữ + một hành động nào đó?
... mây lần?
Ex: How often do you play table tennis?
Bợn thường chơi bóng bàn mấy lần?
Twice a week. Một tuần 2 lần. / Hơi lần một tuần.
How often does she watch TV?
Cô ấy thường xem ti vi mây lần?
Three times a week. Bơ lần 1 tuần.
Chú v:
Thông thường chúng ta rất dễ nhầm lẫn cách viết khi muốn diễn đạt mấy lần trong tuần, bên dưới đây là một số điều cần lưu ý khi đề cập:
once a week (1 lần 1 tuần)
twice a week (2 lần 1 tuần)
three times a week (3 lần 1 tuần)
four times a week (4 lơn 1 tuần)
five times a week (5 lần 1 tuần) ill. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
Nhìn, nghe và lặp lại
Hi, Quan! You're up early!
Chào Quân! Bạn dậy sớm thế!
Hi, Tom. Yes, I always get up early. How about you?
Chào Tom. Vâng, mình luôn luôn dậy sớm. Còn bợn thì sao?
Me too. I get up early and I always have a big breakfast before I go to school.
Mình cũng vậy. Mình dậy sớm và mình luôn luôn ăn sáng no trước khi đi học.
Good idea!
Ý hay dấy!
What do you do in the afternoon?
Bạn lòm gì vào buổi chiều?
After school? I usually do my homework.
Sou giờ học phải không? Mình thường xuyên làm bài tập về nhà.
So do I. And often talk with friends online.
Mình cũng vậy. Và thường nói chuyện với những người bạn trực tuyến (online).
I can see that. Ha ha!
Tôi có thể hiểu/biết điều đó. Ha ha!
Chỉ và đọc
What do you do in the morning? Bạn làm gì buổi sáng?
I always brush my teeth.	Tôi luôn luôn dánh răng.
What do you do in the morning? Bợn làm gì buổi sáng?
I usually do morning exercise.
Tôi thường xuyên tập thể dục buổi sáng.
I often cook dinner.
Bợn làm gì buổi chiều? Tôi thường nấu bữa tối. Bạn làm gì buổi sáng?
Tôi thỉnh thoảng xem ti vi.
What do you do in the afternoon?
d) What do you do in the evening? I sometimes watch TV.
Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.
What do you do in the morning/afternoon/evening?
Bạn làm gì buổi sáng/chiều/tối?
I always/usually/often/sometimes...
Tôi luôn luôn/thường xuyên/thường/thỉnh thoảng...
Nghe và đánh dấu chọn (*0
c	2. b	3. b	4. a
Audio script
Trung: What do you do after getting up, Nam?
Nam: I always do morning exercise.
Nga: What do you do in the afternoon, Quan?
Quan: I usually do my homework.
Nam: What do you do after school, Mai?
Mai: I often play badminton.
Quan: What do you do in the evening, Linda?
Linda: I sometimes watch TV.
Đọc và hoàn thành
(1) do	(2) usually (3) play (4) TV	(5) like
Xin chào. Tên tôi là Nam. Mỗi buổi sáng, tôi thường thức dậy sớm.
Tôi tập thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau giờ học, tôi thường xuyên làm bài tập với các bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi. Tôi thích xem những bộ phim sau bữa tối.
ó. Chúng ta cùng hát
This is the way we brush our teeth
Đây là cách chúng tơ đánh (chải) răng
This is the way we brush our teeth.
Brush our teeth, brush our teeth.
This is the way we brush our teeth,
So early in the morning.
Đây là cách chúng tơ đánh răng,
Đánh răng, đánh răng.
Đây là cách chúng tơ đánh răng,
Vào buổi sáng sớm.
This is the way we wash our face,
Wash our face, wash our face.
This is the way we wash our face,
So early in the morning.
Đây là cách chúng tơ rửơ mặt,
Rửa mặt, rửa mặt.
Đây lờ cách chúng tơ rửơ một,
Vào buổi sáng sớm.
This is the way we eat our food,
Eat our food, eat our food.
This is the way we eat our food,
So early in the morning.
Đây lờ cách chúng tơ ân thức ỡn,
Ăn thức ăn, ăn thức ăn.
Đây là cách chúng tơ ân thức ân,
Vào buổi sáng sớm.
Bài học 2
Nhìn, nghe và lợp lại
Bợn đơng làm gì vậy Lindơ?
Mĩnh đang truy cập/lướt Internet. Bợn đang tìm kiếm gì?
What are you doing, Linda?
I'm surfing the Internet.
What are you looking for?
I'm looking for some information.
Mình dơ ng tìm kiếm một vài thông tin.
What kind of information are you looking for?
Loại thông tin bạn đang tìm kiếm là gì?
It's for my English project.
Nó cho dự án tiếng Anh của mình.
How often do you come to the library?
Bợn thường đến thư viện không?
Once a week. Sh! I'm busy.
Một lần một tuần. Suỵt! Mình đang bận.
Chỉ và đọc
How often do you study with a partner?
Bợn có thường học cùng bợn học không?
I study with my partner every day. / Every day.
Tôi học với bợn học mỗi ngày. / Mỗi ngày.
How often do you go to the library?
Bợn có thường di thư viện không?
I go to the library once a week. / Once a week.
Tôi đi thư viện mỗi tuần một lần. / Mồi tuần một lần.
How often do you go fishing?
Bạn có thường câu cớ không?
I go fishing once a month. I Once a month.
Tôi di câu cá một tháng một lần. / Mỗi tháng một lần.
How often do you ride a bicycle to school?
Bạn có thường di/cưỡi xe dạp đến trường không?
I ride the bicycle to school twice a week. / Twice a week.
Tôi đi/cưỡi xe đạp dêh trường hai lần một tuần. / Hai lần một tuần.
Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.
What do you do in the morning/afternoon/evening?
Bợn làm gì vào buổi sáng/chiều/tối?
I always/usually...
Tôi luôn luôn/thường xuyên...
How often do you go to the cinema/go swimming/surf the Internet? Bạn có thường di xem phim/di bơi/lướt Internet không?
Once/Twice a week/month.
Một/Hai lần một tuần/tháng.
Nghe và điền số
a 4	b 1	c 2	d 3
Audio script
Tom: What do you do in the morning, Nam?
Nam: I usually have lessons at school.
Tom: How often do you have Vietnamese?
Nam: I have it every day.
Trung: What do you do in the afternoon, Linda?
Linda: I always do my homework. And I also work on my English projects Trung: How often do you work on the projects?
Linda: Usually once a week.
Tom: Do you like playing computer games, Quang?
Quang: Yes, I do.
Tom: How often do you play them?
Quang: Once a week... at the weekend.
Trung: Do you like shopping, Mai?
Mai: Yes, I do. I like it very much.
Trung: How often do you go shopping?
Mai: Three times a week.
Viết về những thói quen hằng ngày của em
What do you do in the morning?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
I often do morning exercise.
Tôi thường tập thể dục buổi sáng.
What do you do in the afternoon?
Bạn làm gì vào buổi chiều?
I usually do my homework.
Tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình.
Do you go to bed early in the evening?
Vào buổi tối bợn đi ngủ sớm phải không?
Yes, I do.
Vâng, đúng vậy.
How often do you watch TV?
Bợn có thường xem ti vi không?
I sometimes watch TV. / Sometimes.
Tôi thỉnh thoảng xem ti vi. / Thỉnh thoảng.
Chúng ta cùng chơi
2. cook dinner nấu bữa tối
4. do homework làm bài tập về nhà
ó. go to bed đi ngủ
8. get up thức dậy
Giải trò chơi ô chữ.
get dressed mặc quần áo
have lunch ăn trưa
go home đi về nhà
listen to music nghe nhợc 9. go to school đi hỌG
Bài học 3
I 'always get up early.
Tôi luôn luôn dậy sớm.
I 'usually have dinner at home.
Tôi thường xuyên ăn tối ở nhà.
I 'often go to bed early.
Tôi thường di ngủ sớm.
I 'sometimes go swimming on Sundays.
Tôi thỉnh thoảng đi bơi vào những ngày Chủ nhật.
Nghe và lộp lại.
'always luôn luôn 'usually Thường xuyên 'often
thường thường 'sometimes Thỉnh thoảng
Nghe và khoanh tròn a hoộc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.
a I always go to bed early.
Tôi thường di ngủ sớm.
b He often plays football after school.
Cậu ấy thường chơi bóng đá sau giờ học.
a She usually goes shopping on Sundays.
Cô ấy thường di mua sắm vào những Chủ nhật.
b We sometimes go camping at the weekend.
Chúng tôi thỉnh thoảng di cắm trợi vào cuối tuần.
Chúng ta cùng ca hát.
What do you do in the morning?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
What do you do in the morning?
Bợn làm gì vào buổi sáng?
I always brush my teeth.
Tôi luôn luôn đánh răng.
What do you do after getting up?
Bợn làm gì sau khi thức dậy?
I usually go to school.
Tôi thường xuyên di học.
How often do you go to the library?
Bạn có thường đi thư viện không?
I go there once a week.
Tôi di dến dó một lần một tuần.
How often do you play computer games?
Bạn có thường chdi trò chdi máy vi tính không?
I play them every week!
Tôi chdi chúng mỗi tuần!
Đọc và trả lời.
Một ngày của Hoa
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữa sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà. Sau đó cô ấy thường chdi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối. Vào buổi tối, cô ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Cô ấy xem Tiếng Anh cho bé một lần một tuần. Cô ấy thường xuyên đi ngủ sớm. Cô ấy đi mua sắm hai lán một tuần.
Hoa làm gì vào buổi sáng?
Hoa gets up early, goes jogging and rides her bicycle to school. Hoa dậy sớm, chợy bộ và di xe dạp tới trường.
Cô ấy làm gì sau giờ học?
She usually does her homework.
Cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà.
Chương trình ti vi cô ấy xem mỗi tuần một lần là gì?
It's English for Kids.
Đó là Tiếng Anh cho bé.
Cô ấy có thường đi mua sắm không?
She goes shopping twice a week. / Twice a week.
Cô ấy đi mua sắm hai lần một tuần. / Hai lần một tuần.
Viết về ngày của em
My name is Trinh.
In the morning, I always get up early. I usually do morning exercise.
In the afternoon, I usually do my homework. I usually play the piano. In the evening, I sometimes watch TV. I usually go to bed early.
I go swimming twice a week.
Tên của tôi là Trinh.
Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình. Tôi
thường xuyên chdi dàn piano.
Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi. Tôi thường di ngủ sớm.
Tôi di bdi hai lần một tuần.
Dự án.
Phỏng vấn hai bạn học cùng lớp về thói quen hằng ngày của họ.
Tô màu những ngôi sao.
Bây giờ tôi có thể...
hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày.
nghe và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.
viết về ngày của tôi.