Giải tiếng Anh lớp 5 UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY?

  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 1
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 2
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 3
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 4
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 5
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 6
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 7
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 8
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 9
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 10
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 11
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 12
  • UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? trang 13
UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY?
BÀI 3: BẠN ĐĂ ĐI ĐÂU VÀO KỲ NGHỈ?
I. TỪ VỰNG
summer (n) mùa hè ['sAms]
holiday (n) kỳ nghỉ, ngày nghỉ [’holidei]
island (n) hòn dào
summer holiday (phr) kỳ nghỉ hè
['ailsnd]
['sAma ]
ancient town (phr) phố cổ
coach (n) xe đò, xe khách
[' einf(3)nt taon]
[kautfl
enjoy (v) thích
countryside (n) thôn quê, miền quê
[en'd30i]
['kAntrisaid]
get (V) den
imperial City (phr) cố đô
[get]
[im'pisrisl 'siti]
province (n) tỉnh [provins]
motorbike (n) xe máy
[’msutabaik]
railway (n) đường sắt ['reilwei]
scenery (n) phong cảnh
['si:n(3)ri]
sea (n) biển
[si:]
taxi (n) xe tắc xi [’taeksi]
railway station (phr) nhà ['reilwei 'steij(a)n]
by (pre) bằng (phương tiện đi lợi) [ba.]
hometown (n) quê nhà, quê hương ['hsumtaơn]
seaside (n) bờ biển, bãi biển [’sKsaid]
underground (n) tàu điện ngầm [Ands'graund]
train (n) tàu hỏa, tàu lửa [trein]
view (n) phong cảnh
[vju:]
í tàu lửa, ga tàu lửa
NGỬ PHÁP
Ôn tập về dạng quá khứ đơn của động từ
Dạng quá khứ của động từ “to be" được chia như sau:
* Có nghĩa là: thì, là, ở
Thể
Chủ ngữ
To be
Ví dụ
Khẳng
l/He/She/lt/ Danh từ số ít
was
1 was at school last week.
Hung was at school last week.
định
You/We/They/
Danh từ số nhiều
were
They were at school last week.
We were at school last week.
Phủ
l/He/She/IƯ Danh từ số ít
was not
(wasn’t)
1 wasn’t at school last week.
Hung wasn’t at school last week.
định
You/We/They/
Danh từ số nhiều
were not
(weren’t)
They weren’t at school last week.
We weren’t at school last week.
Thể
To be
Chủ ngữ
Ví dụ
Nghi
Was
l/he/she/it/danh
từ số ít...?
Was 1 at school last week?
Was Hung at school last week?
vân
Were
you/we/they/danh từ số nhiều...?
Were they at school last week?
Were we at school last week?
b) Dgng quá khứ của động từ thường được chia như sau:
Thể
Chủ ngữ
Động từ (V)
Ví dụ
Khẳng
He/She/lt/
Danh từ số ít
V + ed/(P2)
She watched TV last night.
Hung went to the zoo yesterday.
định
l/You/We/They/
Danh từ số nhiều
V + ed/(P2)
1 watched TV last night.
They went to the zoo yesterday.
Phủ
He/She/lt/
Danh từ sô' ít
did not (didn’t) + V (nguyên thể)
She didn’t watch TV last night.
Hung didn’t go to the zoo yesterday.
định
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
did not (didn’t) + V (nguyên thể)
1 didn’t watch TV last night.
They didn’t go to the zoo yesterday.
Nghi
Did + he/she/it/
danh từ số ít...
V (nguyên thể)...?
Did she watch TV last night?
Did Hung go to the zoo yesterday?
vâ'n
Did + l/you/we/they /danh từ số nhiều...
V (nguyên thê’)...?
Did 1 watch TV last night?
Did they go to the zoo yesterday?
LƯU ý:
Past 2 (P2): Động từ quá khứ nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trọ’ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
Trong thì quá khứ đơn giản, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau.
Cách chia động từ ở dạng khẳng định
Đối với những động từ có quy tắc thì thêm ed vào sau động từ đó (Các em nên tham khảo quy tắc thèm ed ở dộng từ có quy tắc):
Ex: play (chơi)	-> played (đã chơi)
watch (xem)	-> watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) —> danced (đã nhảy, múa)
Mỏ rông:
• Quy tổc thêm -ed ở động từ có quy tắc
Một số qui tắc khi thêm “ed” vào các động từ nguyên mầu:
Các động từ có qui tắc tận cùng bằng "e" thì ta chỉ thêm "d".
Ex: love —> loved (yêu)
Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng “phụ âm-nguỵên âm-phụ âm”:
Nếu dộng từ đó một âm tiết hoặc được nhấn âm ở âm kết thúc có dạng “phụ âm-nguỵên âm-phụ âm” khi đọc thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “ed” vào.
Ex: stop -* stopped (ngừng); plan -» planned (dự định) occur (xuất hiện, tìm thấy) -» occurred refer (tham khảo) -* referred
commit (phạm) -» committed, allot (phân công) —> allotted
Còn nếu động từ đó không nhốn âm vào âm kết thúc dạng “phụ âm-nguyên âm-phụ âm” khi đọc thì ta chỉ cần thêm “ed” vào sau động từ đó.
Ex: open -> opened (mở); visit -> visited (viếng); listen —> listened (nghe) happen -» happened (xảy ra)
Các động từ tận cùng bằng "y" theo sau một phụ âm thì đổi "y" thành "ỉ" trước khi thêm ed.
Ex: to carry - carried (mang)
Nhưng nếu "y" theo sau một nguyên âm thì vần giữ nguyên “y” rồi thêm “ed”.
Ex: to play - played (chơi, vui đùa)
to enjoy - enjoyed (thích, hưởng thức)
Động từ kết thúc với âm ic, phải thêm k vào sau động từ rồi mới thêm -ed.
Ex: traffic (buôn bán) -» trafficked panic (hoảng SỢ) -» panicked picnic (đi picnic, ăn ngoài trời) -> picnicked mimic (bắt chước) -* mimicked
Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Ex:
Động từ nguyên thể
Quá khứ (P2)
Nghĩa
do
did
lam
0°
went
đi
sing
sang
hát
have
had
có
take
took
đưa/ lây
come
came
đến
get
got
được, trở nên, lây
...
• • •
III
3. Cách phát âm động từ “ed” (Verb-ed hay v-ed)
- Phát âm là /id/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/. Ex: wanted (muốn); needed (cần)
/'wa:ntid/	/'ni:did/
- Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /3/, /dy, /õ/, /m/, /n/, /ịị, /1/, /r/ và các nguyên âm.
Ex: loved (yêu); closed (đóng); changed (thay đổi); travelled (đi du lịch)
/lAvd/ /klouzd/	/tfeind3d/	/'trasvỊd/
- Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/,/f/,/s/,/J7,/tJ7.
Ex: stopped (dừng lại); looked (nhìn); laughed (cười); watched (xem)
/sta:pt/	/lokt/	/lseft/	/wa:tft/
4. Một số từ/cụm từ chỉ thà
then (sau đó)
yesterday (hôm qua) at that time (vào thời đó) last month (tháng trước) last week (tuần trước) last weekend (ngày nghỉ c
gian trong quá khứ
ago (cách đây) in 1990 (vào năm 1990) in 2010 (vào năm 2010) last year (năm ngoái) last summer (mùa hè vừa qua) lối tuần trước)
Hỏi và đáp về ai dó đã làm gì, đi đâu vào kỳ nghỉ
Để hỏi về ai đó đã làm gì vào kỳ nghỉ của họ, các bạn có thể sử dụng mầu câu sau:
What did you do on holiday?
Bqn đã làm gì vào kỳ nghĩ?
Để hỏi về ai đó đã đi đâu vào kỳ nghỉ của họ, các bạn có thể sử dụng mẫu câu sau:	
Where did you go on holiday?
Bạn dã đi đâu vào kỳ nghĩ?
ở hai cấu trúc trên, chủ ngữ “you”, các bạn có thể thay đổi chủ ngữ nào cũng được, sao cho hợp lý. Có thể “you” thay bằng “she/he/they/we”...
Để trả lời cho các câu hỏi trẽn, các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ (S) + dộng từ ở quá khứ + ...
Ex: What did you do on holiday?
Bợn làm gì vào kỳ nghĩ?
I went on a trip with my family.
Tôi đã đi du ngoạn cùng với gia dinh.
Where did he go on holiday?
Cậu ấy dã di dâu vào kỳ nghỉ?
He went to Nha Trang beach.
Cậu ấy di bãi biển Nha Trang.
Hỏi và đáp về ai đó đã đi bằng phương tiện gì
Khi muốn hỏi về ai đó đã di bằng phương tiện gì, chúng ta có thể sử
dụng các cấu trúc sau:	
How + did + chủ ngữ (S) + động từ (V-bare inf) + ... ?
Hay How did you get there?
	Bạn dến dó bằng gì/cách nào?	
V-bare inf: động từ nguyên mầu (thể)
Đáp:	
By + phương tiện đi lại.
Hoặc I went by + phương tiện đi lại.
	Tôi di bằng...	
Ex: How did you get there? Bạn đã đến đó bằng gì/cách nào?
By train. Bàng tàu lửa.
I went by train. Tôi di bằng tàu lửa.
* Một số phương tiên đi lại mà các em cần nhớ:
By bus bàng xe buýt	By coach bằng xe đò (xe khách)
By car bằng xe hơi	By bicycle bằng xe dợp
By motorbike bằng xe máy By air bàng máy bay By ship bằng tàu thủy	On foot đi bộ
BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
Nhìn, nghe và lộp lại
What did you do on your summer holiday, Peter?
Bợn đã làm gì vào kỳ nghỉ hè của mình vậy Peter?
I went on a trip with my family.
Mình đã đi du lịch cùng với gia dinh mình.
Bợn đã di đâu?
Mình dã di vịnh Hạ Long. Chuyến đi dã thê'nào? Nó thật sự tốt dẹp.
Where did you go?
I went to Ha Long Bay.
What was the trip like?
It was really nice.
What about you? Where did you go?
Còn bạn thì sao? Bợn đã đi đâu?
I went to Ho Chi Minh City.
Mình đã đi Thành phô' Hồ Chí Minh
Bợn dã di dâu vào kỳ nghỉ? Tôi đã đi vịnh Hợ Long.
Bạn dã di đâu vào kỳ nghĩ? Tôi đã di dào Phú Quốc. Bợn dã di dâu vào kỳ nghĩ? Tôi dã đi phô' cổ Hội An.
Bạn đã di đâu vào kỳ nghỉ? Tôi dã di cô' đô Huế.
Chỉ và đọc.
Where did you go on holiday?
I went to Ha Long Bay.
Where did you go on holiday?
I went to Phu Quoc Island.
Where did you go on holiday?
I went to Hoi An Ancient Town.
Where did you go on holiday?
I went to Hue Imperial City.
Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn.
Where were you on holiday?	Bợn dã ở dâu vào kỳ nghỉ?
I was...	Tôi đã...
Where did you go?	Địa chỉ của bợn là gì?
I went to...	Tôi đã di dến...
What was the trip like?
Chuyến đi đã thế nào?
It was...
Nó...
4. Nghe và nối
l.c	2. d
3. b	4. a
Audio script
Mai: Where were you last weekend, Tom?
Tom: I was at the seaside.
Mai: Where did you go?
Tom: I went to Ha Long Bay.
Mai: What's that?
Quan: It's a photo of my trip last summer.
Mai: Where did you go, Quan?
Quan: I went to Hue Imperial City.
Mai: Where did you go last Sunday, Linda?
Linda: I went to Ha Noi.
Mai: Oh, that's great.
Mai: Where did you go last month, Nam?
Nam: I went to Ho Chi Minh City.
Mai: Did you have a good time?
Nam: Yes, I did.
Đọc và nối
1 - c Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái/vừa qua?
Tôi đã ở tại bờ biển.
d Bạn đã đi đâu?
Tôi đã đi đảo Phú Quốc.
a Bạn đã làm gì?
Tôi đã đi bằng một chuyến đi thuyền.
- e Chuyến đi đã thế nào?
Nó tuyệt vời.
- b Đó là gì?
Đó là một tấm ảnh của chuyến du lịch của tôi.
Chúng ta cùng chơi
Tìm một người nào đó mà...
Tìm một người nào đó mà đã đi đến bờ biển vào năm ngoái.
Bài học 2
Nhìn, nghe và lộp lại
Where did you go on holiday, Phong?
Bọn dã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy Phong?
I went to my hometown in Hoa Binh Province.
Mình đi về quê ở tỉnh Hòa Bình.
How did you get there? Bợn đến đó bằng cách nào?
I went by coach.	Mình đã di bằng xe khách.
What about you, Tony? Where did you go?
Còn bạn thì SƠO Tony? Bợn đã di dâu?
I went back to Australia, d) How did you get there?
I went by plane.
2. Chỉ và dọc
How did you get there? I went by train.
How did you get there? I went by taxi.
How did you get there? I went by motobike.
How did you get there? I went by underground.
Mình dã trở về úc.
Bợn đến đó bằng cách nào? Mình đã di bằng máy bay.
Bợn đến dó bằng cách nào? Mình dã di bằng tàu lửa.
Bợn đến dó bằng cách nào? Mình đã di bằng tắc xi.
Bợn dến dó bằng cách nào? Mình đã đi bằng xe máy.
Bợn dến dó bằng cách nào? Mình dã đi bằng tàu diện ngầm.
Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác.
Where were you on holiday? Bạn ở đâu vào kỳ nghỉ?
I was...	Tôi đã ở...
Where did you go?	Bạn dỡ đi đâu?
I went to...	Tôi dỡ di dến...
How did you get there?	Bợn dến dó bằng cách nào?
I went by...	Tôi dến đó bằng...
Nghe và viết một từ vào mồi khoảng trống
Mai went to see her grandparents by motorbike.
Mai dến thăm ông bà bằng xe máy.
Linda went to her hometown by train.
Linda đã dến quê của cô ấy bằng tàu lửa.
Nam went to the seaside by taxi.
Nam đỡ đi đến bờ biển bằng tắc xi.
Trung went to Da Nang by plane.
Trung đã dến Đà Nâng bằng máy bay.
Audio script
Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.
Hi. I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.
Hello, everyone. My name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.
Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.
Viết về kỳ nghỉ vừa qua của em
Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vừa qua?
I went to Nha Trang City. Tôi đã đi Thành phô' Nha Trang.
Bạn đến đó bằng cách nào?
I went by plane.	Tôi dã đến dó bằng máy bay.
Bạn đã làm gì ở đó?
I swam in the sea with my family.
Tôi đã bdi ở biển với gia đình mình.
Bạn có thích chuyến đi không?
Yes, I did.
6. Chúng ta cùng hát
How did you get there?
I went to by bus,
I went to by bus To my hometown.
I had fun,
I had fun
All the way home.
Vâng, tôi thích.
Bạn dến dó bằng cách nào?
Tôi đã di bằng xe buýt,
Tôi đã đi bằng xe buýt Đến quê tôi.
Tôi dã râ't vui,
Tôi dã râ't vui Suốt dường về nhà.
I went to by train,
I went to by train
To my hometown.
I had fun,
I had fun
All the way home, Bài học 3 1. Nghe và lộp lại
'motobike xe máy 'underground tàu điện ngầm 'holiday kỳ nghỉ ■family gia đình
Tôi đỡ đi bằng tàu lửa, Tôi đã đi bằng tàu lửa Đến quê tôi.
Tôi đã rất vui,
Tôi đã rất vui Suốt đường về nhà.
Last summer, I went to the park by 'motobike.
Hè rồi, tôi đã đi công viên bằng xe máy.
Last Sunday, he went to the countĩyside by 'underground. Chủ nhật trước, cậu ấy đỡ đì về quê bằng tàu diện ngầm. She went to 'holiday by coach.
Cô ấy đã đi nghĩ mát bằng xe khách.
Last weekend, I went to Da Nang with my 'family. Cuối tuần trước, tôi đã đến Đà Náng với gia đình tôi.
Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau
a Last weekend, Linda went to the zoo by underground.
Cuối tuần trước, Linda đã di sở thú bằng tàu điện ngầm.
a We went back to our hometown by train.
Chúng tôi trở về quê của chúng tôi bàng tàu lửa.
b Peter went to the beach with his family.
Peter dã di dến bờ biển với gia đình cậu ấy.
a He had a nice holiday in Nha Trang.
Cậu ây đã có một kỳ nghỉ thoải mái ở Nha Trang.
Chúng ta cùng ca hát
Where did you go?
Where did you go?
I went to the beach.
To the beach Last summer.
How did you get there?
I went by train.
Bạn dã đi dâu?
Bạn đã đi đâu?
Tôi dã di dến bờ biển,
Đến bờ biển Mùa hè trước.
Bạn dến dó bàng cách nào? Tôi đã di đến dó bằng tàu lửa.
By train
All the way there. What did you do? I swam in the sea, Swam in the sea
With my friends.
Bằng tàu lửa Suốt đoợn đường đó. Bợn đỡ làm gì?
Tôi đã bơi ở biển,
Đã bơi ở biển Với những bợn tôi.
Đọc và hoàn thành
(1) island (2) by (3) plane (4) badminton (5) swam
Tony thân mến,
Mẹ tôi và tôi đã đến đảo Phú Quốc vào hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng tôi đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó chúng tôi đã đi đến đảo bằng máy bay. Đó là một nơi tuyệt đẹp. Vào buổi sáng, chúng tôi đã chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng tôi đã bơi trong hồ bơi. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở đây.
Hẹn sớm gặp lại,
Nam
Đọc và viết
Mai thân mến,
Cuối tuần trước, mình đã trở về quê mình để thăm ông bà. Họ sống ở miền bắc nước Anh. Mình đã đi đến ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. Sau đó mình đã đi bằng tàu lửa về quê. Mình thích đi bằng tàu lửa bởi vì mình có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi. Mình đã đi bộ từ ga tàu lửa về nhà ông bà mình. Mình đã có một thời gian tuyệt vời ở quê mình.
Thân,
Linda
Quê của Linda ở đâu?
Linda's hometown is in the north of England. / It's in the north of England.
Quê của Linda ở miền bắc nước Anh. / Nó ở miền bắc nước Anh.
Cô ấy đi bằng cách nào đến ga tàu lửa King Cross?
She went to King's Cross railway station by underground. / By underground.
Cô ấy đi đêh nhà ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. / Bằng tàu điện ngầm.
Cô ấy đi bằng cách nào đến quê cô đy?
She took a train to her hometown.
Cô ấy đi bằng tàu lửa về quê.
Tại sao cô ấy thích đi bằng tàu lửa?
Because she can enjoy the beautiful views on the way.
Bởi vì cô ấy có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi.
Có phải cô ấy có một thời gian đẹp ở quê cô ấy phải không?
Yes, she did.
Vâng, đúng vậy.
ó. Does he/she like his/her hometown? Why?/ Why not?
Cậu/Cô ấy thích quê của câu/cô ấy phải không? Tại sao?/Tợi sao không?
No, he doesn't. Because it is busy and crowded.
Không, cậu ấy không thích. Bởi vì nó náo nhiệt và đông đúc.
Dự án
Phỏng vốn hai bạn học ở lớp về những kỳ nghỉ của họ.
Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
nghe và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
viết về kỳ nghỉ đã qua của một người nào đó