Giải tiếng Anh lớp 5 UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?

  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 1
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 2
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 3
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 4
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 5
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 6
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 7
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 8
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 9
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 10
  • UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND? trang 11
UNIT 5: WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?
BÀI 5: BẠN SẼ ở ĐÂU VÀO CUÔÌ TUAN NÀY?
sandcastle [saend 'ka:sl] (n)
lâu đài trên cát
sunbathe [’sAn'beid] (v) tắm nắng think [0ir)k] (V) nghĩ seafood [’si:fud] (n) đồ biển may [mei] (v) có thể, có khả năng
TỪVỰNG
weekend [wi:kend] (n) cuối tuần mountain ['maontin] (n) núi cave [keiv] (n) hang động explore [iks'pta:] (v) khám phá hope [hsup] (V) hi vọng island [ail3nd](n) hòn đảo
NGỮ PHÁP
1. Thì tương lai đơn (The future simple tense)
a) Cách thành lập
Thể
Chủ ngữ
be/v
Ví dụ
Khẳng
định
He/She/IƯdanh từ số ít
will + be/v (nguyên thể)
She will help you to do it.
l/You/We/They/
danh từ số nhiều
1 will be on holiday next month.
Phủ
định
He/She/lt/danh từ
số ít
will not (won’t) + be/v (nguyên thể)
She won’t help you to do it.
l/You/We/They/
Danh từ số nhiều
1 won’t be on holiday next month.
Thể
Trợ động từ + chủ ngữ
Động từ (v)
Ví dụ
Nghi
vân
Will + he/she/iư
danh từ số ít
be/v (nguyên thể)...?
Yes, s + will.
No, s + won’t.
Will she help you to do it.
Yes, she will.
No, she won’t.
Will 1 be on holiday next month.
Yes, 1 will.
No, 1 won’t.
Will + l/you/we/ they/danh tư số nhiều
Lưu ý:
1) Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn.
When
Where
What time
Who/What
How/How old How long
	» + will/shall + s + V (nguyên thể)?
Ex: When will he come? Khi nào anh ta đến?
Where will they meet? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?
What time will the class finish? Lớp học sẽ kết thúc lúc mấy giờ?
How old will she be on your next birthday?
Sinh nhật tới cô ấy bao nhiêu tuổi?
2) Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đdn: someday
(một ngày nào đó), soon (chẳng bao lâu nữa), next + time: tới, đến (next week: tuần tới; next month: tháng tới, next year: năm tới; next Sunday: chủ nhật tới), tomorrow: ngày mai (tomorrow night: tối mai; tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay; in 2 days: 2 ngày nữa,...
Cách sử dụng thì tương lai đơn
Khi muốn diễn tâ một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói.
Ex: I am so hungry. I will make myself a sandwich.
Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì xăng uých.
Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.
Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.
(Tôi hứa) tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bạn.
Khi muốn diễn tả một dự đoán về tương lai.
Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.
LƯU ý:
Trong một câu, nếu có mệnh đề phụ chỉ thời gian tương lai, mệnh đề phụ đó KHÔNG dùng thì tương lai đơn, chỉ dùng thì hiện tại đơn; trong mệnh đề chính ta mới có thể dùng thì tương lai đơn.
Ex: When you come here tomorrow, we will discuss it further.
Ngày mai khi bạn đến đây, chúng ta sẽ bàn thêm.
(“Ngày mai khi bạn đến đây“ là mệnh đề phụ chỉ thời gian, ta dùng thì hiện tại đơn, “chúng ta sẽ bàn thêm" là mệnh đề chính, ta dùng thì tương lai đơn)
Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì
Khi muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mâu sau:
What will + s + do + thời gian ở tương lai?
... sẽ làm gì...?	
s (Subject) chủ ngữ trong câu, có thể là "He/She/lt/danh từ số ít l/You/We/They/danh từ số nhiều.,.".
’II là viết tắt của will.
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mầu câu sau: s will be/v (nguyên thể)
... sẻ...
Ex: What will we do in the morning?
Chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng?
We'll cruise around the islands.
Chúng ta sẽ đi thuyền xung quanh đảo.
What will you be this Sunday?
Bợn sẽ làm gì vào Chủ nhật này?
I'll go for a picnic. Tôi sẽ đi dã ngoợi.
Hỏi đáp ai dó sẽ ở đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mầu sau:
Where will + s + be + thời gian ở tương lai?
... sẽ ở đâu...?	
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mầu câu sau: (S think) + s will be/v (nguyên thể)...
... sẻ...	
Ex: Where will you be tomorrow? Bợn sẽ ở dâu vào ngày mai?
I'll be at school.	Tôi sẽ ở trường học.
Hỏi đáp ai đó sẽ di đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mầu sau:	
Where will + s + go?
... sẽ đi đâu? hoặc
Where will + s + go + thời gian ở tương lai?
... sẽ đi đâu...?	
Để trả lời cho cấu trúc trẽn, chúng ta có thể sử dụng mầu câu sau:
(S think) + s will be/v (nguyên thể).
... sẻ...	
(S think): có thể có hoặc không.
Ex: Where will they go next month?	Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?
They'll go to Nha Trang Beach.	Họ sẽ đi bãi biển Nha Trang.
BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
Nhìn, nghe và lộp lại
What will you do this weekend?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
I think my family and I will go for a picnic.
Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoợi.
Great! That will be a lot of fun.
Thật tuyệt! Điều dó sẽ rất vui.
What about you, Tony? Where will you be on Saturday?
Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở dâu vào thứ Bảy?
I think I'll be in the mountains.
Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.
What about you, Phong? Where will you be?
Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?
I'll be at home.
Minh sẽ ở nhà.
At home? Why?
Ở nhà ư? Tợi sao?
Because I have to study.
Bởi vì mình phải học.
Chỉ và đọc
Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuồn này?
I think I'll be in the countryside.
Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.
Where will you be this weekend?
Bợn sẻ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I'll be on the beach.
Mình nghĩ mình sể ở bãi biển.
Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I'll be at school.
Mình nghĩ mình sẻ ở trường.
Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I'll be by the sea.
Mình nghĩ mình sẽ gần biển.
Chúng ỉa cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở dâu vào cuối tuần này. Where will you be this weekend?
Bọn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I'll be...
Tôi nghĩ tôi sẽ...
Nghe và đánh dấu chọn (^)
c	2. a	3. b
Audio script
Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?
Mai: What day is it tomorrow?
Tony: It's Saturday.
Mai: Oh, I think I'll be at the seaside.
Nam: Do you want to go for a picnic next week?
Linda: Where will it be?
Nam: It'll be in the mountains.
Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.
Linda: Will you be at home next week?
Phong: Next week?
Linda: Yes.
Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside.
Đọc và nối
1 - c Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
d Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?
Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.
a	Phong sẽ ở dâu vào tuần tới?
Cậu ấy sẽ ở trên núi.
4 - b Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới?
Họ sẻ ở gần biển.
Chúng ta cùng hát
Where will you be?
Where will you be next weekend,
In the mountains or the countryside?
I think I'll be in the mountains.
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới,
Trên núi hay miền quê ?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.
Where will you be tomorrow,
At the seaside or at school?
I think I'll be at the seaside.
Bợn sẽ ở đâu vào ngày mai,
Ở bãi biển hay ở trường?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.
Where will you be next year,
In Viet Nam or England?
I think I'll be in England.
Bạn sẽ ở đâu vào năm tới,
Ở Việt Nam hay ở nước Anh?
Tôi nghĩ tôi sê ở nước Anh.
Bài học 2
Nhìn, nghe và lộp lại
I'll go for a picnic this weekend.
Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuồn này.
That's great.
Điều đó thật là tuyệt.
Where will you go?
Bợn sẽ di đâu?
I think I'll go Ha Long Bay.
Tôi nghĩ tôi sẽ đi vịnh Hợ Long.
What will you do there?
Bạn sẽ làm gì ở đó?
I think I'll swim in the sea.
Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển.
Will you visit Tuan Chau Island?
Bạn sẽ viếng dào Tuần Châu phải không?
I don't know. I may explore the caves.
Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.
Chỉ và đọc
What will you do at Ha Long Bay?
Bợn sẽ làm gì ở vịnh Hợ Long?
I think I'll explore the caves.
Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá nhiều hang động.
I don't know. I may explore the caves.
Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.
What will you do at Ha Long Bay?
Bợn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?
I think I'll take a boat trip around the islands.
Tôi nghĩ tôi sẽ di bằng thuyền vòng quanh các dào.
I don't know. I may take a boat trip around the islands.
Tôi không biết. Tôi có thể di bằng thuyền vòng quanh các dào.
What will you do at Ha Long Bay?
Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hợ Long?
I think I'll build sandcastles on the beach.
Tôi nghĩ tôi sẽ xây lâu đài cát trên biển.
I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Tôi không biết. Tôi có thể xây lâu đài cát trên biển.
What will you do at Ha Long Bay?
Bợn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?
I think I'll swim in the sea.
Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển.
I don't know. I may swim in the sea.
Tôi không biết. Tôi có thể tắm biển.
Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì. Where will you be next week?
Bợn sẽ ở đâu vào tuần tới?
I think I'll...
Tôi nghĩ tôi sẽ...
What will you do?
Bạn sẽ làm gì?
I don't know. I may...
Tôi không biết. Tôi có thể...
Nghe và điền số
a 2	b 3	c 4	d 1
Audio script
Dad: Mai, would you like to go away this weekend? Mai: Yes, please. Where will we go?
Dad: To Ha Long Bay.
Mai: Oh, good!
Mai: What will we have for breakfast?
Dad: I think we'll have seafood and noodles.
Mai: OK! I love seafood.
Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?
Dad: Yes, we will.
Mai: When will we do it?
Dad: I think we'll do it in the afternoon.
Mai: When will we explore that caves, Dad?
Dad: Not now, we'll do it later.
Mai: Oh... OK. Then I'll go for a swim in the sea.
Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.
Viết về em
Where will you be tomorrow?
Bợn sẽ ở đâu vào ngày moi?
I think I'll be in the park.
Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.
What will you do?
Bọn sẽ làm gì?
I'll play football with my friends.
Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bợn bè tôi.
ó. Chúng ta cùng chơi
Bài học 3 1. Nghe và iặp lại
‘seaside bãi biển ‘island hòn đảo ‘countryside miền quê
Questions and answers (Hỏi và trả lời)
They'll be at the ‘seaside on Sunday.
Họ sẽ ở tợi bãi biền vào Chủ nhật.
She'll visit the ‘islands on the Monday.
Cô ciy sẽ đi thâm những hòn đào vào thứ Hoi. The boys will be in the ‘countryside next month, Những câu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.
Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lởn những câu sau
 b	I think I'll visit the islands tomorrow.
Tôi nghĩ tôi sẽ viếng thâm những hòn đỏo vào ngày moi.
a We'll go for a picnic at the seaside.
Chúng tôi sẽ đi dõ ngoqi tqi bãi biển.
b They'll be in the countryside next’week.
Họ sẽ ở miền quê vào tuồn tới.
Chúng ta cùng ca hát
Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đàu vào cuối tuần này?
Where will you be this weekend?
I think I'll be in the countryside.
What will you do there?
I think I'll have a picnic.
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuồn này?
Tôi nghĩ tôi sê ở miền quê.
Bợn sẽ làm gì ở đó?
Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoợi.
Where will you be next week?
I think we'll be at the seaside.
What will you do there?
I think I'll visit the islands.
Bợn sẽ ở dâu vào tuần tới?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở bởi biền.
Bạn sẽ làm gì ở đó?
Tôi nghĩ tôi sẽ di thăm những hòn dảo.
Đọc và hoàn thành
Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẻ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tắm nắng. Em trai mình và mình sẻ chơi cầu lông. Sau đó chúng tôi sẽ ăn tối trên đảo Tuần Châu.
Hải sản, mình hy vọng thế!
Buổi sáng
Buổi chiều
Buổi tối
Ba mẹ Mai
will swim in the sea (sẽ tắm biển)
will sunbathe (sẽ	tắm
nắng)
will	have	dinner
(seafood) on Tuan Chau Island (sẽ ăn tối (hải sản) trên đảo Tuần Châu)
Mai và em
trai
will	build
sandcastles	on
the beach (sẽ xây lâu dài cát trên bờ biển)
will	play
badminton (sẽ chdi cầu lông)
will	have	dinner
(seafood) on Tuan Chau Island (sẽ ăn tối (hải sản) trên đào Tuần Châu)
Viết về bạn em
Hi. My name's Trinh.
Next Sunday, I think I'll be in the countryside.
In the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends.
In the afternoon, I will swim in the stream with my parents.
In the evening, we'll have dinner with grandparents.
Xin chào. Tên tôi là Trinh.
Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.
Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bợn. Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với bơ mẹ.
Vào buổi tối, chúng tôi ỡn tối cùng với ông bờ mình.
Dự án
Phỏng vốn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi dâu và làm gì.
Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.
nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.