SGK Tin Học 10 - Phụ lục 2. MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHÍNH
PHỤ LỤC 2. MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHÍNH Account Tài khoản (để đăng nhập hệ thống, truy cập thứ điện tử,...) Add Thêm Address Địa chỉ (máy tinh, thư điện tử) ADSL (Asymmetric Đường truyền thuê bao Digital Subscriber Line) bất đoi xứng Algorithm Thuật toán Alignment Căn lề ALU (Arithmetic/Logic Unit) Bộ số học/lôgic ASCII (American Standard Code for Information Interchange) Bộ mã chuẩn của Mĩ dung trong trao đổi thông tin Attachments Gắn kèm (tệp) AutoCorrect Tự động sửa B Back Trở về trang trước Binary search Tìm kiếm nhị phân Bit (Binary digit) Đơn vị đo lượng thông tin nhổ nhất Bold Đậm Bullets and Numbering Liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự Button Nút lệnh Byte Đơn vị đo lượng thông tin (bắng 8 bít) c Cache Bộ nhớ truy cập nhanh Cancel Huỷ bỏ (không thực hiện thao tác đang làm) CD (Compact disc) Đĩa quang Cell ô Center (Alignment) Căn giữa Character Kí tự Chat Hội thoại trực tuyến Client Máy khách, máy trạm (trong mạng máy tính) Client-Server Khách-Chủ (mô hình mạng máy tính) Clipboard Bộ nhớ đệm Close Đóng Column Cột Command Lệnh Computer Máy tính Copy Sao chép CPU (Central Processing Unit) Bộ xử lí trung tâm cu (Control Unit) Bộ điều khiển Cut Xoá và đưa vào bộ nhớ đệm D Date Ngày tháng Delete Xoá Desktop Màn hình nền Dialog box Hộp thoại Directory/Folder Thư mục DNS (Domain Name Máy chủ quản lí tên Server) miền E Edit Sửa, biên tập E-mail Thư điện tử Exchange sort Sắp xếp bằng tráo đổi Exit Thoát (ra khỏi chương trình đang chạy) Extension Phần mở rộng (của tên tệp) F File Tệp File name Tên tệp Find Tìm (dãy ki tự, máy tính,...) Find next Tìm tiếp Find what Tìm gì Flash Thiết bị nhớ sử dụng cổng giao tiếp USB Font Phông chữ Format Định dạng Forward Đến trang sau From Địa chỉ người gửi Hardware Hexa Hibernate Homepage HTML (HyperText Markup Language) HTTP (HyperText Transfer Protocol) Icon IE (Internet Explorer) Inbox Input Input Device Insert Internet Italic Justify (Alignment) Keyboard LAN (Local Area Network) Leased line Left (Alignment) Line Link Linux Mail Server Main Memory Match case Menu Merge Cells Message Modem Monitor Mouse H Phần cứng MS-DOS Multimedia Hệ điều hành MS-DOS Đa phương tiện (hình ảnh, âm thanh,...) Hệ đếm Cd sô' 16 Ngủ đông (chế độ ra khỏi hệ thống) New N Mới Trang chủ (của website) Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Open o Mở Giao thức truyền tin siêu Operating System Hệ điều hành văn bản Output Đầu ra I Output Device Thiết bị ra Biểu tượng (của đối OVR (Overtype) Ghi đè (chế độ nhập văn bản) p Trang (văn bản) tượng như thư mục, tệp,-) Trình duyệt web Hộp thư đến Page Đầu vào Page break Ngắt trang Thiết bị vào Paragraph Đoạn văn bản Password Mật khẩu Chèn Paste Dán (sao chép từ bộ nhớ Mạng toàn cầu Internet đệm) Nghiêng Path Đường dẫn (của tệp, thư Căn đều hai bên K mục) PC (Personal Computer) Máy tính cá nhân Bàn phím Peer-to-Peer Picture Ngang hàng Hình ảnh L Print In Mạng cục bộ Print Preview Xem trước khi in Đường truyền riêng Printer Projector Máy in Máy chiếu Căn trái Properties Các thuộc tính Dòng (văn bản) Protocol Giao thức Liên kết (trên trang web) Hệ điều hành Linux M RAM (Random Access Memory) R Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên Máy chủ thư điện tử Recycle Bin Thùng rác Bộ nhớ trong Redo Khôi phục thao tác vừa Phân biệt chữ hoa chữ thường Register huỷ bỏ (Undo) Thanh ghi Bảng chọn Rename Đổi tên Gộp các ô Replace Thay thế Thư (thông báo, thông Replace All Thay thế toàn bộ điệp) Right (Alignment) Căn phải Môđem ROM (Read Only Bộ nhớ chì đọc Màn hình Chuột Memory) Row Hàng s u Save Lưu Underline Gạch chân (chữ) Save as Lưu với tên khác Undo Huỷ bỏ thao tác vừa làm Search Engine Máy tìm kiếm Unicode Bộ mã kí tự thống nhất toằn cầu Secondary Memory Bộ nhớ ngoài Unikey Chương trình gõ chữ Việt Select Chọn UNIX Hệ điều hành UNIX Sentence Câu USB (Universal Serial Cổng giao tiếp USB Sequential search Tìm kiếm tuần tự Bus) Server Máy chủ User name Tên người dùng/Tên truy cập Shut Down Tắt máy Size Cỡ (chữ) V Software Phần mềm Vietkey Chương trình gõ chữ Việt Space Dấu cách View Hiển thị Split Cells Tách ô Virus Vi rút máy tính Stand By Tạm ngừng (chế độ ra khỏi hẹ thong) w Start Bắt đầu (nút lệnh, bảng chọn) WAN (Wide Area Network Mạng diện rộng Subject Chủ đề WAP (Wireless Access Điểm truy cập không Point) dây T Web page Trang web Table Bảng Website Một số trang web trong Tables and Borders Bảng và đường viền hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ Taskbar Thanh công việc truy cập TCP/IP (Transmission Bô giao thức mang Wi-Fi Phương thức kết nối Control Protocol/lnternet TCP/IP Internet không dây Protocol) Window Cửa sổ Test Bộ dữ liệu kiểm thử Windows Hệ điều hành Windows To Địa chỉ ngưởi nhận With Thay thế bằng Toolbar Thanh công cụ Word (Microsoft Word) Hệ soạn thảo văn bản Word Turn Off Tắt máy WWW (World Wide Hệ thống các trang web Web) trên Internet