SGK Vật Lí 11 - Đáp án và đáp số bài tập

  • Đáp án và đáp số bài tập trang 1
  • Đáp án và đáp số bài tập trang 2
  • Đáp án và đáp số bài tập trang 3
ĐÁP ÁN VÀ ĐÁP SỐ BÀI TẬP
CHƯƠNG I
5. D ; 6. c; 8. ±1.10“7C.
5. D;6.A.
9. B ; 10. D ; 11.144 ,103 v/m ; 12. 64,6 cm ;
13.12,7.10s v/m.
4.	D	;	5. D ;	6.	Bằng 0 ; 7. 1,6.10-18 J.
5.	c	;	6. c ;	7.	c ; 8.+72 V ; 9. -8.1Cr18 J.
D	;	6. c ;	7.	a) 24.10"4 c ; b) 4.10-3 c ; 8*.
a)	Ị2.10-4 c	; b) 72.10“6 J ; c) 36.10-6 J.
CHƯƠNG II
D ; 7. B	;	8. B ; 9. D ;	10. c ; 11. B	;
13./ = 3mA;	14. Ag = 3C;	15.A = 3J.
5. B ; 6. B	;	7. A = 21 600	J ; ^> = 6 w	;
b) í'« 698	s	; 9. Ang = 8 640	J ; ^>ng = 9,6 W.
4. A; 5. a) / = 0,6 A;	9 V; b) ^= 5,04 w ;
= 5,4 w ; 6. a) Dòng điện qua đèn :
I = 0,4158 A, gán bằng cường độ dòng điện định mức,'ẩ^ = 4,98 w ; b) H = 99,8% ; 7 . a) 3^ = 0,54 w ; b) Dòng điện qua bóng đèn có cường độ I = 0,375 A lớn hơn trước, nên bóng đèn sáng mạnh hon.
4./ = 0,476 A ; (7 = 5,714 V ; 5. / = 1,5 A;
^AB = 0 V ; 6. a) Các đèn sáng dưới mức bình thường, vì hiệu điện thế trên đèn là í/^= 2,25 V, nhỏ hơn hiệu điện thế định mức ; b) H = 75% ;
c) Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin Ư1 = Ư2= 1,125 V; d) Đèn còn lại có công suất tiêu thụ là Sz>= 0,55W.
11 1. a) RN = 5 Q; b) Ạ = /2 = 0,2 A; /g = 0,8 A;
a) / = 1,5 A ; b)i, = 9 w ;^2 = 18 w ; c)=18 w;W(n1^ = 5 400 J ; ^(n2’ =9 w ; =- 2 700 J ; 3*. a) X = r - R = 1 Q ;
b) x = r+ R = 1,2 Q ;^>x (max) = 30 w.
CHƯƠNG III
5. B ; 6. D ; 7. Rs = 484 Q ; Rị = 48,8 Q ; 8. a) 8,38.1 o28 rrr3; b) 7,46.10“5 m/s; 9.490 kg.
8. c ; 9. D ; 10. = 1 Q.m ; 11. 2,68.1 o3 s.
6. D ; 7. B ; 8. a) vào khoảng 108 V ; b) Vào khoảng 1 o4 V; c) = 0,35 m ; 9.62 hạt tải điện.
8. A ; 9. B ; 10. 6,25.1021 s-'.rir2 ; 11. = 3.1 o7 m/s.
6. D; 7. D.
CHƯƠNG IV
19 5. B ; 6. B ; 7. Kim nam châm nhỏ nằm cân bằng dọc theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.
4. B ; 5. B ; 6. a) /7 đặt theo phương không song song với các đường sức từ ; b) /7 đặt song song với các đường sức tù ; 7. B có phương nằm ngang: (/7, B ) = a * 0 và 180°;
có chiều sao cho chiểu quay từ lĩ sang B thuận với chiều thẳng đứng đi lên ; có độ lớn thoả mãn hệ thức : 7/fisina = mg.
21 3. A ; 4. c ; 5. Cảm ứng từ bên trong ống 1 nhỏ hơn bên trong ống 2 ; 6. Cảm ứng từ tại 02 do Ạ gây ra là Ổ1 = 1 o-6 T và do I2 gây ra là B2 = 62,8.1 o-7 T ; tuỳ theo chiếu của hai dòng điện : B = B2 ± 61 ; 7. Điểm phải tìm nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, trong khoảng giữa hai dòng điện, cách dòng thứ nhất 30 cm và dòng thứ hai 20 cm ; quỹ tích những điểm ấy là đường thẳng song song với hai dòng điện, cách dòng thứ nhất 30 cm và dòng thứ hai 20 cm.
c ; 4. D ; 5. c ; 6. Lực điện song song với Ẽ, còn lực Lo-ren-xơ vuông góc với B ;
a) V = 4,784.106 m/s; b) T= 6,6.10-6 s; 8*. Khoảng cách AC đối với: C2H5OH+ là 23 cm, C2Hg là 14,5 cm, OH+ là 8,5 cm, CH2OH+ là 15,5 cm, CHj là 7,5 cm và CH2 là 7,0 cm.
j CHƯƠNG V
D ; 4. A; 5. a) Mặt của (C) đối diện với cực s của nam châm là mặt Bắc; b) Mặt của (C) đối diện với cực s của nam châm là mặt Nam;
Trong (C) không có dòng điện cảm ứng ;
Trong (C) có dòng điện cảm ứng xoay chiếu. 3. c; 4.1 o3 T/s; 5.0,1 V; 6*. eCmax = B(jtR2)co.
25 4. B; 5. c; 6.0,079 H; 7. /a = 0,3 A; 8.0,144 J.
CHƯƠNG VI
5. B ; 6. A ; 7. D ; 8. a 6,4 cm ; 9. 60°.
5. D ; 6. A ; 7. c ; 8. a) Khúc xạ, r = 45°; b) r = 90°; c) Phản xạ toàn phần ;
a < 30°.
CHƯƠNG VII
2£ 4. D ; 5. c ; 6. A ; 7. a) 36°; b) n > 1,70.
29 4. B ; 5. A; 6. B ; 7. Xem Bảng tóm tắt ở trong bài 29 ; 8. b) ~ 1 cm ; 9. a) Vận dụng tính chất
a2 _ /2
thuận nghịch ; b) f = 4a~ ; 10. a) 100 cm ;
25 cm ;«17,54 cm ; b) 15 cm ; 11. a) -20 cm ; b) -12 cm ; 0,4 ; 12. Trường hợp © : A' ảo, thấu kính hội tụ ; trường hợp 2 : A' ảo, thấu kính phân kì.
1. B ; 2. c ; 3. a) -10 cm, k = 1/2 ; b) 35 cm ;
a) Ảnh sau cùng ở vô cực ; b) Dùng hai tia sáng đi qua quang tâm ; 5. b) d > 60 cm ; ơ < 20 cm.
6. A ; 7. c ; 8. D ; 9. a) Cận thị; b)-2 dp ; c) 12,5 cm ; 10. a) Điểm cực cận cách mắt 1 m, còn điểm cực viễn ở vô cực; b)« 4,35 dp.
A ; 5. c ; 6. a) 5 cm < ở < 9 cm ; b) 2,5.
3 6. C;7. D ; 8. D ; 9. a) 80 ; b) 1,43 |im.
34 5. B; 6. A ; 7.1,24 m; 30.
CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ CHÍNH sử DỤNG TRONG SÁCH
• . • • •
Đại lượng
Đon vị
Tên
Kí hiệu
Tên
Kí hiệu
Điện tích, điện lượng
q, Q
culõng
c
Cường độ điện trường
E
vôn trên mét
v/m
Điện thế
V
vòn
V
Hiệu điện thê’
ừ
vón
V
Điện dung
c
fara
F
Cường độ dòng điện
ampe
A
Suất điện động
%
vòn
V
Suất phản điện
vón
V
Điện trở
R,r
ôm
p
Điện trở suất
p
õm.mét
Q.m
Hệ số nhiệt điện trỏ
a
một trên kenvin
K“1
Hệ số nhiệt điện động
«T
vôn trên kenvin
V.K-1
Số Fa-ra-đây
F
culõng trên mol
c/mol
Cảm ứng điện từ
B
tesla
T
Tù thông
<D
vêbe
Wb
Suất điện động cảm ứng
ec
vòn
V
Suất điện động tự cảm
etc
vôn
V
Độ tụ cảm
L
henry
H
Độ tụ
D
điôp
dp
Tiêu cự
f
mét
m
.	... I