SGK Vật Lí 11 - Tổng kết chương VII - Mắt. Các dụng cụ quang học
Tổng kết chươngVI ỉ Mắt Các dụng cụ quang Bộ phận và dụng cụ Cấu tạo Đăc điểm ■ Các kết quả và công thức (1) (2) (3) (4) 1. Lăng kính Khối chất trong suốt hình lăng trụ tam giác -Tác dụng : + Tán sắc + Làm lệch tia ló về đáy - Góc lệch : D = iỉ + i2-A 'ị 2. Thấu kính • • Khối chất trong suốt giới hạn bởi : + Hai mặt cầu + Hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng Hai loại : Hội tụ và phân kì -Thấu kính hội tụ : +/>0 + Anh, vật không thể cùng ảo + Ảnh ảo > vật - Thấu kính phân kì: +/<0 + Vật thật luôn có ảnh ảo < vật Đô tu : D = — f Công thức : + Vi trí: - + - = - + Số phóng đại : k--d' k- T 1 3. Mắt Hai bộ phận chính : Thể thuỷ tinh Màng lưới (võng mạc) Nhìn thấy một vật: Ánh thật hiện ở màng lưới Điều tiết: .Thay đổi tiêu cự : ■ +c + c \f ■ L c -'min Năng suất phân li : £ = 1' — Mắt cận : + Đeo kính phân kì - Mắt viễn : + Znax > ov • + Đeo kính hội tụ — Mắt lão : + Cc dời xa theo tuổi + Đeo kính hội tụ _ _ 1 (1) (2) (3) (4) 4. Kính lúp ■ Thấu kính hội tụ có tiếu cự nhỏ (vài xentimét) - Tạo ảnh ảo của vật có góc trông lớn - Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực : r - Đ 5. Kính hiển vi Hai bộ phận chính : - Vật kính : thấu kính hội tụ có/rất nhỏ (cỡ milimét) -Thị kính : kính lúp Ảnh sau cùng tạo bởi kính : + Ảo : lớn hơn vật nhiều lần + Ngược chiều vật Khoảng đặt vật: /V/ị ~ vài chục micrômét - Sô' bội giác : G-=|í'|G-ẫ < 6. Kính thiên văn Hai bộ phận chính : - Vật kính : thấu kính hội tụ có f rất lớn (có thể đến hàng chục mét) -Thị kính : kính lúp Ảnh ảo có góc trông tăng nhiều lần - Số bội giác : r -f' °- A