SGK Vật Lí 12 - Tổng kết chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô

  • Tổng kết chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô trang 1
  • Tổng kết chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô trang 2
  • Tổng kết chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô trang 3
  • Tổng kết chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô trang 4
  • Tổng kết chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô trang 5
Các hạt sơ cấp là các hạt có kích thước nhỏ hơn hạt nhân mà ta tạm thời không xét đến cấu tạo bên trong của chúng.
Các hạt sơ cấp gồm phôtôn và các leptôn (các hạt nhẹ) như: nơtrinô, electron, pôzitron,...) và các hađrôn ; (các hạt nặng như : nơtron, prôtôn, mêzôn 71 ...)
Hệ Mặt Trời gồm : Mặt Trời ở trung tâm, tám hành tinh, rất nhiều các tiểu hành tinh, các sao chổi và các thiên thạch. Các thành viên này đều quay xung quanh Mặt Trời dưới tác dụng của lực vạn vật hấp dẫn, theo đúng định luật Kê-ple. Xung quanh mỗi hành tinh còn có các vệ tinh.
Mặt Trời là một ngôi sao, có nhiệt độ bề mặt lấ 6 000 K. nhiệt độ trong lòng lên đến vài chục triệu độ, tại đó xảy ra các phản ứng nhiệt hạch.
Thiên hà là một hệ các sao và tinh vân quay quanh một tâm. Các sao đều được hình thành từ các đám tinh vân. Trong lòng các sao xảy ra các phản ứng nhiệt hạch. Sự tiến hoá của các sao phụ thuộc vào khối lượng ban đầu của chúng : Những sao có khối lượng nhỏ thì tiến hoá thành các sao trắt trắng, có nhiệt độ trong lòng rất cao và nhiệt độ bề mặt đến vài vạn độ. Ta thấy chúng có màu trắng xanh ; những sao có khối lượng lớn thì tiến hoá thành các sao kềnh đỏ, có nhiệt độ trong lòng thấp và nhiệt độ bề mặt vài nghìn độ. Sau đó chúng tiến hoá thành các sao nơtron (punxa) phát xạ mạnh các sóng vô tuyến hoặc thành các lỗ đen, hoàn toàn không bức xạ điện từ.
BẢNG ĐƠN vị các đại lượng VẬT LÍ DÙNG TRONG SGK VẬT LÍ 12
,	Tên đại lượng
Kí hiệu đại lượng
Tên đơn vị
Kí hiệu đơn vị
Lực
F
niutơn
N
Gia tốc
a
mét trên giây bình phương
m/s2
Chu kì
T
giây
s
Tẩn số
f
héc
Hz
Tần sô' góc
Cù
radian trên giây
rad/s
Năng lượng
W,Q,E
jun
J
Trọng lực
p
niutơn
N
Tốc độ
V,v
mét trên giây
m/s
Cường độ âm
I
oặt trên mét vuông
w/m2
Mức cường độ âm
L
ben, đêxiben
B,dB
Bước sóng
Ả
mét
m
Suất điện động
%
vôn
V
Điện áp (hiệu điện thế)
u, u
vôn
V
Cường độ dòng điện
i,I
ampe
A
Từthông
o
vêbe
Wb
Điện trở
r,R
Ôm
í
Q
Điện dung
c
fara
F
Độ tự cảm
L
henry
H
Dung kháng
zc
ôm
Q
Cảm kháng
Zi
ôm
Q
Tổng trở
z
ôm
Q
Khoảng vân
i
mét, milỉmét
m, mm
Công suất
p,
oát
w
Lượng tử năng lượng
£
jun
J
Cảm ứng từ
B
tesla
T
Cường độ điện trường
E
vôn trên mét
v/m
KHÔI LƯỢNG CỦA CÁC HẠT NHÂN
Nguyên tố
z
A
Khối lượng nguyên tử(u)
Nguyên tố
A
Khối lượng nguyên tử (u)
Hiđrô (H)
1
1
1,007825
Clo (Cl)
17
35
34,96885
Đơteri (D)
2
2,01400
36
35,9797
Triti (T)
3
3,01605
37
36,9658
Heli (He)
2
3
3,01603
Acgon (Ar)
18
36
35,96755
4
4,00260
37
36,9667
Liti (Li)
3
6
6,01512
38
37,96272
7
7,01600
39
38,964
Beri (Be)
4
7
7,0169
40
39,9624
9
9,01218
Kali (K)
19
39
38,96371
10
10,0135
40
39,974
Bo (B)
5
10
10,0129
41
40,952
11
11,00931
42
41,963
Cacbon (C)
6
12
12,00000
Canxi (Ca)
20
40
39,96371
13
13,00335
Scanđi (Sc)
21
45
44,96259
14
14,0032
46
45,955
Nitơ (N)
7
14
14,00307
Titan (Ti)
22
48
47,948
15
15,00011
Vanađi (V)
23
51
50,9440
ôxi (0)
8
16
15,99491
Crôm (Cr)
24
52
51,9405
17
16,9991
Mangan (Mn)
25
55
54,9381
18
17,9992
Sắt (Fe)
26
54
53,9396
Flo (F)
9
19
18,99840
55
54,938
Nêon (Ne)
10
20
19,99244
56
55,9349
21
20,99395
57
56,9354
22
21,99138
58
57,9333
Natri (Na)
11
22
21,9944
59
58,935
23
22,9898
Côban (Co)
27
56
55,940
24
23,99096
57
56,936
Magiê (Mg)
12
24
23,98504
58
57,936
Nhôm (AI)
13
26
25,98689
59
58,9332
27
26,98153
60
59,934
Silic (Si)
14
28
27,97693
Niken (Ni)
28
58
57,9353
29
28,97649
Đồng (Cu)
29
63
62,9298
30
29,97376
65
64,9278
31
30,9753
Kẽm (Zn)
30
64
63,9291
32
32,9740
Gali (Ga)
31
69
68,9257
Phôtpho (P)
15
31
30,99376
Giemani Ge)
32
70
69,9243
32
31,9739
72
71,9217
33
32,9717
74
73,9219
Lưu huỳnh (S)
16
32
31,97207
Asen (As)
33
75
74,9216
Nguyên tố
z
A
Khối lượng nguyên tử (u)
Ị	
Nguyên tố
z
A
Khối lượng nguyên tử(u)
Sêlen (Se)
34
78
77,9173
Telu (Te)
52
122
121,9030
80
79,9165
128
127,9047
Brom (Br)
35
77
76,921
130
129,9067
79
78,9183
lôt-(l)
53
127
126,9004
81
80,9183
Xenon (Xe)
54
129
128,9048
82
81,917
132
131,9042
Kripton (Kr)
36
84
83,912
Xesi (Cs)
55
133
133,9051
Rubiđi (Rb)
37
85
84,9117
137
136,9075
87
86,909
Bari (Ba)
56
132
131,9057
Strônti (Sr)
38
84
83,9134
134
133,9043
85
84,913
135
134,9056
86
85,9094
136
135,9044
87
86,9089
137
136,9063
88
87,9056
138
137,9050
89
88,907
Lantan (La)
57
139
138,9061
90
89,907
Xeri (Ce)
58
138
137,9057
Ytri (Y)
39
87
86,911
140
139,9053
88
87,910
142
141,9090
89
88,9054
Prazeodim (Pr)
59
141
140,9074
91
90,907
Nêođim (Nd)
60
142
141,9075
Ziriconi (Zr)
40
90
89,9043
144
143,9099
Niobi (Nb)
41
93
92,9060
146
145,9172
Môlipđen (Mo)
42
98
97,90511
Prômêti (Pm)
61
143
142,9110
Tecnexi (Tc)
43
98
97,9072
Samari (Sm)
62
152
151,9195
Ruteni (Ru)
44
102
101,9037
154
153,9220
104
103,9055
Europi (Eu)
63
151
150,9196
Rôđi (Rh)
45
103
102,9048
153
152,9209
Palađi (Pd)
46
105
104,9046
Gađôlini (Gd)
64
158
157,9241
106
105,9032
160
159,9071
108
107,9030
Tebi (Tb)
65
159
159,9250
Bạc (Ag)
47
107
106,9041
Điprosi (Dy)
66
162
161,9265
109
108,9047
163
162,9284
Cađimi (Cd)
48
112
111,9028
164
163,9288
114
113,9036
Honmi (Ho)
67
165
164,9303
Inđi (In)
49
115
114,9041
Eribi (Er)
68
166
165,9304
Thiếc (Sn)
50
118
117,9018
167
166,9320
122
121,9034
168
167,9324
124
123,9052
170
169,9355
Antimon (Sb)
51
121
120,9038
123
122,9041
Nguyên tố
A
Khối lượng nguyên tử(u)
Nguyên tố
z
A
Khối lượng nguyên tử (u)
Tuli (Tm)
69
169
168,9344
Atatin (At)
85
211
210,9875
Ytecbi (Yb)
70
170
169,9349
Rađon (Rn)
86
211
210,9906
171
170,9365
222
222,0175
172
171,9366
Franxi (Fr)
87
212
211,996
173
172,9383
223
223,0198
174
173,9390
Radi (Ra)
88
223
223,0186
176
175,9427
226
226,0254
Lutexi (Lu)
71
175
174,9409
Actini (Ac)
89
225
225,0231
Hafini (Hf)
72
180
179,9468
227
227,0278
Tantan (Ta)
73
181
180,9480
Thori (Th)
90
228
228,0287
Vonfam (W)
74
182
181,9483
229
229,0316
184
183,9510
230
230,0331
186
185,9543
232
232,0382
Reni (Re)
75
185
184,9530
Prôtactini (Pa)
91
231
231,0359
187
186,9560
Urani(U)
92
232
232,0372
Osimi (Os)
76
188
187,9560
233
233,0396
189
188,9586
234
234,0409
190
189,9586
235
235,0439
Iriđi (Ir)
77
191
190,9609
236
236,0457
193
192,9633
238
238,0508
Platin (Pt)
78
194
193,9628
Neptuni (Np)
93
236
236,0466
195
194,9648
237
237,0480
196
195,9650
Plutoni (Pu)
94
236
236,0461
198
197,9675
237
237,0483
Vàng (Au)
79
197
196,9666
238
238,0495
Thuỷ ngân
80
196
195,9658
239
239,0522
(Hg)
198
197,9668
240
240,0538
199
198,9683
241
241,0569
200
199,9683
242
242,0587
201
200,9703
244
244,0642
202
201,9706
Amerixi (Am)
95
241
241,0567
204
203,9735
243
243,0614
Tali 07)
81
203
202,9723
Curi (Cm)
96
242
242,0588
205
204,9745
Beckêli (Bk)
97
247
247,0702
Chì (Pb)
82
204
203,9731
Califoni (Cf)
98
248
248,0724
206
205,9745
Ensteni (Es)
99
252
252,0829
207
206,9759
Fecmi (Fm)
100
255
252,0827
208
207,9766
Menđêlêvi (Md)
101
255
255,0906
Bismut (Bi)
83
209
208,9804
Nobeni (No)
102
253
Pôlôni (Po)
84
206
205,9805
Lorenxi (Lr)
'103
256
208
207,9813
209
208,9825
210
209,9829