SGK Vật Lí 12 - Tổng kết chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô
Các hạt sơ cấp là các hạt có kích thước nhỏ hơn hạt nhân mà ta tạm thời không xét đến cấu tạo bên trong của chúng. Các hạt sơ cấp gồm phôtôn và các leptôn (các hạt nhẹ) như: nơtrinô, electron, pôzitron,...) và các hađrôn ; (các hạt nặng như : nơtron, prôtôn, mêzôn 71 ...) Hệ Mặt Trời gồm : Mặt Trời ở trung tâm, tám hành tinh, rất nhiều các tiểu hành tinh, các sao chổi và các thiên thạch. Các thành viên này đều quay xung quanh Mặt Trời dưới tác dụng của lực vạn vật hấp dẫn, theo đúng định luật Kê-ple. Xung quanh mỗi hành tinh còn có các vệ tinh. Mặt Trời là một ngôi sao, có nhiệt độ bề mặt lấ 6 000 K. nhiệt độ trong lòng lên đến vài chục triệu độ, tại đó xảy ra các phản ứng nhiệt hạch. Thiên hà là một hệ các sao và tinh vân quay quanh một tâm. Các sao đều được hình thành từ các đám tinh vân. Trong lòng các sao xảy ra các phản ứng nhiệt hạch. Sự tiến hoá của các sao phụ thuộc vào khối lượng ban đầu của chúng : Những sao có khối lượng nhỏ thì tiến hoá thành các sao trắt trắng, có nhiệt độ trong lòng rất cao và nhiệt độ bề mặt đến vài vạn độ. Ta thấy chúng có màu trắng xanh ; những sao có khối lượng lớn thì tiến hoá thành các sao kềnh đỏ, có nhiệt độ trong lòng thấp và nhiệt độ bề mặt vài nghìn độ. Sau đó chúng tiến hoá thành các sao nơtron (punxa) phát xạ mạnh các sóng vô tuyến hoặc thành các lỗ đen, hoàn toàn không bức xạ điện từ. BẢNG ĐƠN vị các đại lượng VẬT LÍ DÙNG TRONG SGK VẬT LÍ 12 , Tên đại lượng Kí hiệu đại lượng Tên đơn vị Kí hiệu đơn vị Lực F niutơn N Gia tốc a mét trên giây bình phương m/s2 Chu kì T giây s Tẩn số f héc Hz Tần sô' góc Cù radian trên giây rad/s Năng lượng W,Q,E jun J Trọng lực p niutơn N Tốc độ V,v mét trên giây m/s Cường độ âm I oặt trên mét vuông w/m2 Mức cường độ âm L ben, đêxiben B,dB Bước sóng Ả mét m Suất điện động % vôn V Điện áp (hiệu điện thế) u, u vôn V Cường độ dòng điện i,I ampe A Từthông o vêbe Wb Điện trở r,R Ôm í Q Điện dung c fara F Độ tự cảm L henry H Dung kháng zc ôm Q Cảm kháng Zi ôm Q Tổng trở z ôm Q Khoảng vân i mét, milỉmét m, mm Công suất p, oát w Lượng tử năng lượng £ jun J Cảm ứng từ B tesla T Cường độ điện trường E vôn trên mét v/m KHÔI LƯỢNG CỦA CÁC HẠT NHÂN Nguyên tố z A Khối lượng nguyên tử(u) Nguyên tố A Khối lượng nguyên tử (u) Hiđrô (H) 1 1 1,007825 Clo (Cl) 17 35 34,96885 Đơteri (D) 2 2,01400 36 35,9797 Triti (T) 3 3,01605 37 36,9658 Heli (He) 2 3 3,01603 Acgon (Ar) 18 36 35,96755 4 4,00260 37 36,9667 Liti (Li) 3 6 6,01512 38 37,96272 7 7,01600 39 38,964 Beri (Be) 4 7 7,0169 40 39,9624 9 9,01218 Kali (K) 19 39 38,96371 10 10,0135 40 39,974 Bo (B) 5 10 10,0129 41 40,952 11 11,00931 42 41,963 Cacbon (C) 6 12 12,00000 Canxi (Ca) 20 40 39,96371 13 13,00335 Scanđi (Sc) 21 45 44,96259 14 14,0032 46 45,955 Nitơ (N) 7 14 14,00307 Titan (Ti) 22 48 47,948 15 15,00011 Vanađi (V) 23 51 50,9440 ôxi (0) 8 16 15,99491 Crôm (Cr) 24 52 51,9405 17 16,9991 Mangan (Mn) 25 55 54,9381 18 17,9992 Sắt (Fe) 26 54 53,9396 Flo (F) 9 19 18,99840 55 54,938 Nêon (Ne) 10 20 19,99244 56 55,9349 21 20,99395 57 56,9354 22 21,99138 58 57,9333 Natri (Na) 11 22 21,9944 59 58,935 23 22,9898 Côban (Co) 27 56 55,940 24 23,99096 57 56,936 Magiê (Mg) 12 24 23,98504 58 57,936 Nhôm (AI) 13 26 25,98689 59 58,9332 27 26,98153 60 59,934 Silic (Si) 14 28 27,97693 Niken (Ni) 28 58 57,9353 29 28,97649 Đồng (Cu) 29 63 62,9298 30 29,97376 65 64,9278 31 30,9753 Kẽm (Zn) 30 64 63,9291 32 32,9740 Gali (Ga) 31 69 68,9257 Phôtpho (P) 15 31 30,99376 Giemani Ge) 32 70 69,9243 32 31,9739 72 71,9217 33 32,9717 74 73,9219 Lưu huỳnh (S) 16 32 31,97207 Asen (As) 33 75 74,9216 Nguyên tố z A Khối lượng nguyên tử (u) Ị Nguyên tố z A Khối lượng nguyên tử(u) Sêlen (Se) 34 78 77,9173 Telu (Te) 52 122 121,9030 80 79,9165 128 127,9047 Brom (Br) 35 77 76,921 130 129,9067 79 78,9183 lôt-(l) 53 127 126,9004 81 80,9183 Xenon (Xe) 54 129 128,9048 82 81,917 132 131,9042 Kripton (Kr) 36 84 83,912 Xesi (Cs) 55 133 133,9051 Rubiđi (Rb) 37 85 84,9117 137 136,9075 87 86,909 Bari (Ba) 56 132 131,9057 Strônti (Sr) 38 84 83,9134 134 133,9043 85 84,913 135 134,9056 86 85,9094 136 135,9044 87 86,9089 137 136,9063 88 87,9056 138 137,9050 89 88,907 Lantan (La) 57 139 138,9061 90 89,907 Xeri (Ce) 58 138 137,9057 Ytri (Y) 39 87 86,911 140 139,9053 88 87,910 142 141,9090 89 88,9054 Prazeodim (Pr) 59 141 140,9074 91 90,907 Nêođim (Nd) 60 142 141,9075 Ziriconi (Zr) 40 90 89,9043 144 143,9099 Niobi (Nb) 41 93 92,9060 146 145,9172 Môlipđen (Mo) 42 98 97,90511 Prômêti (Pm) 61 143 142,9110 Tecnexi (Tc) 43 98 97,9072 Samari (Sm) 62 152 151,9195 Ruteni (Ru) 44 102 101,9037 154 153,9220 104 103,9055 Europi (Eu) 63 151 150,9196 Rôđi (Rh) 45 103 102,9048 153 152,9209 Palađi (Pd) 46 105 104,9046 Gađôlini (Gd) 64 158 157,9241 106 105,9032 160 159,9071 108 107,9030 Tebi (Tb) 65 159 159,9250 Bạc (Ag) 47 107 106,9041 Điprosi (Dy) 66 162 161,9265 109 108,9047 163 162,9284 Cađimi (Cd) 48 112 111,9028 164 163,9288 114 113,9036 Honmi (Ho) 67 165 164,9303 Inđi (In) 49 115 114,9041 Eribi (Er) 68 166 165,9304 Thiếc (Sn) 50 118 117,9018 167 166,9320 122 121,9034 168 167,9324 124 123,9052 170 169,9355 Antimon (Sb) 51 121 120,9038 123 122,9041 Nguyên tố A Khối lượng nguyên tử(u) Nguyên tố z A Khối lượng nguyên tử (u) Tuli (Tm) 69 169 168,9344 Atatin (At) 85 211 210,9875 Ytecbi (Yb) 70 170 169,9349 Rađon (Rn) 86 211 210,9906 171 170,9365 222 222,0175 172 171,9366 Franxi (Fr) 87 212 211,996 173 172,9383 223 223,0198 174 173,9390 Radi (Ra) 88 223 223,0186 176 175,9427 226 226,0254 Lutexi (Lu) 71 175 174,9409 Actini (Ac) 89 225 225,0231 Hafini (Hf) 72 180 179,9468 227 227,0278 Tantan (Ta) 73 181 180,9480 Thori (Th) 90 228 228,0287 Vonfam (W) 74 182 181,9483 229 229,0316 184 183,9510 230 230,0331 186 185,9543 232 232,0382 Reni (Re) 75 185 184,9530 Prôtactini (Pa) 91 231 231,0359 187 186,9560 Urani(U) 92 232 232,0372 Osimi (Os) 76 188 187,9560 233 233,0396 189 188,9586 234 234,0409 190 189,9586 235 235,0439 Iriđi (Ir) 77 191 190,9609 236 236,0457 193 192,9633 238 238,0508 Platin (Pt) 78 194 193,9628 Neptuni (Np) 93 236 236,0466 195 194,9648 237 237,0480 196 195,9650 Plutoni (Pu) 94 236 236,0461 198 197,9675 237 237,0483 Vàng (Au) 79 197 196,9666 238 238,0495 Thuỷ ngân 80 196 195,9658 239 239,0522 (Hg) 198 197,9668 240 240,0538 199 198,9683 241 241,0569 200 199,9683 242 242,0587 201 200,9703 244 244,0642 202 201,9706 Amerixi (Am) 95 241 241,0567 204 203,9735 243 243,0614 Tali 07) 81 203 202,9723 Curi (Cm) 96 242 242,0588 205 204,9745 Beckêli (Bk) 97 247 247,0702 Chì (Pb) 82 204 203,9731 Califoni (Cf) 98 248 248,0724 206 205,9745 Ensteni (Es) 99 252 252,0829 207 206,9759 Fecmi (Fm) 100 255 252,0827 208 207,9766 Menđêlêvi (Md) 101 255 255,0906 Bismut (Bi) 83 209 208,9804 Nobeni (No) 102 253 Pôlôni (Po) 84 206 205,9805 Lorenxi (Lr) '103 256 208 207,9813 209 208,9825 210 209,9829