SGK Công Nghệ 8 - Bài 13. Bản vẽ lắp

  • Bài 13. Bản vẽ lắp trang 1
  • Bài 13. Bản vẽ lắp trang 2
  • Bài 13. Bản vẽ lắp trang 3
Bài 12
Bài tập thực hành
ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐON GIẢN CÓ REN
Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
Có tác phong làm việc theo quy trình.
I-CHUẨN B|
Dụng cụ : Thước, êke, compa, bút chì, tẩy, ...
Vật liệu : Giấy vẽ khổ A4, giấy nháp,...
Sách giáo khoa, vở bài tập.
Vật mẫu : Côn có ren.
- NỘI DUNG
1— co
7^//,
. 10 .
■©.
Đọc bản vẽ côn có ren (h.12.1) và ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu như bảng 9.1 (ở bài 9).
Yêu cáù kĩ thuật
Tôi cứng
Mạ kẽm
CÔN CÓ REN
Vật liệu
Tì lệ
Bản số
Thép
1:1
12.01
Người vẽ
10/04
Nhà máy Cơ khí HN
Kiểm tra
10/04
Hình 12.1. Bản vẽ côn có ren
Ill	- CÁC Bước TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành giống như bài 10.
Bài làm trên giấy khổ A4 hoặc vở bài tập và hoàn thành tại lớp.
IV-NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ
Học sinh tự nhận xét và đánh giá bài làm theo hướng dẫn của giáo viên.
Có thể em chưa biết.
Kí Hiệu củn R€N
Các loại ren khác nhau được phân biệt bằng kí hiệu dạng ren như bảng 12.1.
Bảng 12.1 Kí hiệu loại ren
Loại ren
Kí hiệu
Dạng ren
Ren hệ mét
M
60°
4
■o
Ren hình thang
Tr
30°4^L
—T
■°
1
Ren vuông
Sq
p
a 1
■°
1
	I
Trong kí hiệu ren có ghi kí hiệu dạng ren, kích thước đường kính d của ren, bước ren p, hướng xoắn. Nếu ren có hướng xoắn phải thì không ghi hướng xoắn, nhưng nếu ren có hướng xoắn trái thì ghi chữ LH.
Ví dụ : ỉ) M 20‘xỉ M : kí hiệu ren hệ mét.
20 : kích thước đường kính d của ren.
: kích thước bước ren p.
Ren hướng xoắn phải (không có kí hiệu).
2) Tr 40 X 2 LH Tr : kí hiệu ren hình thang.
40 : kích thước đường kính d của ren.
: kích thước bước ren p.
LH : kí hiệu hướng xoắn trái.