SGK Toán 4 - Bảng đơn vị đo khối lượng

  • Bảng đơn vị đo khối lượng trang 1
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Để-ca-gam, héc-tô-gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đon vị: để-ca-gam, héc-tô-gam.
Đề-ca-gam viết tắt là dag.
Héc-tỏ-gam viết tắt là hg.
1dag =10g 1hg =10dag 1hg =100g
Bảng đơn vị đo khối lượng
Ig
Lớn hon ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hon ki-ló-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1 tấn = 10 tạ =1000kg
1 tạ
= 10 yến = 100kg
1 yến = 10kg
1kg = 10hg = 1OOOg
1hg
= 1Odag = 100g
1dag = 10g
Ig
10g
100g
Nhận xét:
Mỗi đon vị đo khối lượng đéu gấp 10 lán đon vị bé hon, liến nó.
1 Viết số thích họp vào chỗ chấm :
a) 1 dag = ... g
1hg
10dag
=... dag =... hg
10
g =... dag
b)4dag =... g
3kg
= ... hg
2kg 300g = ... g
8hg =... dag
7kg
= ...g
2kg 30g = ... g
2 Tính
380g + 195g
452hg X 3
928dag
- 274dag
768hg : 6
>
<
7 5dag ...
50g
4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg
8 tấn ...
8100kg
3 tấn 500kg ... 3500kg
Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo ?