SGK Toán 4 - Yến, tạ, tấn
YÊN, TẠ, TÃN Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta còn dùng những đơn vị: yến, tạ, tấn. yên =10kg 1 tạ =10 yến 1 tạ = 10Okg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000kg a) Con bò cân nặng ...; b) Con gà cân I lặng...; : c) Con voi càn nặng .... Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 yến = ... kg 5 yến ■ kg 1 yến 7kg = ... kg 10kg =... yến 8 yến .. kg 5 yến 3kg = ... kg b) 1 tạ = ... yến 4 tạ = .. .. yến 10 yến = ... tạ 2 tạ ..kg 1 tạ = ... kg 9 tạ =., ..kg 100kg =... tạ 4 tạ 60kg = ., .. kg c) 1 tấn = ... tạ 3 tấn .. tạ 10 tạ =... tấn 8 tấn =. .. tạ 1 tấn = ... kg 5 tấn .. kg 1000kg =... tấn 2 tấn 85kg = . .. kg 1 Viết "2kg" hoặc "2 tạ11 hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm cho thích họp : 18 yến + 26 yến 135 tạ X 4 648 tạ-75 tạ 512 tấn: 8 3 Tính : 4 Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hon chuyến truớc 3 tạ. Hổi cả hai chuyến xe đó chở đuợc bao nhiêu tạ muối ?