SGK Toán 4 - Yến, tạ, tấn

  • Yến, tạ, tấn trang 1
YÊN, TẠ, TÃN
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta còn dùng những đơn vị: yến, tạ, tấn.
yên =10kg 1 tạ =10 yến 1 tạ = 10Okg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000kg
a) Con bò cân nặng ...;
b) Con gà cân I
lặng...;
: c) Con voi càn nặng ....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 yến = ... kg	5 yến
■ kg
1 yến 7kg = ... kg
10kg =... yến
8 yến
.. kg
5 yến 3kg = ... kg
b) 1 tạ = ... yến
4 tạ	= ..
.. yến
10 yến = ... tạ
2 tạ
..kg
1 tạ = ... kg
9 tạ	=.,
..kg
100kg =... tạ
4 tạ 60kg = .,
.. kg
c) 1 tấn = ... tạ
3 tấn
.. tạ
10 tạ =... tấn
8 tấn	=.
.. tạ
1 tấn = ... kg
5 tấn
.. kg
1000kg =... tấn
2 tấn 85kg = .
.. kg
1 Viết "2kg" hoặc "2 tạ11 hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm cho thích họp :
18 yến + 26 yến	135 tạ X 4
648 tạ-75 tạ	512 tấn: 8
3 Tính :
4 Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hon chuyến truớc 3 tạ. Hổi cả hai chuyến xe đó chở đuợc bao nhiêu tạ muối ?